Các chất thỏa mãn là : Cl2 ; NO2 ; K2Cr2O7 ; KHS ; CrO3 ; Pb(NO3)2
( SiO2 chỉ tan trong kiềm đặc )
=> có 6 chất
=>B
Các chất thỏa mãn là : Cl2 ; NO2 ; K2Cr2O7 ; KHS ; CrO3 ; Pb(NO3)2
( SiO2 chỉ tan trong kiềm đặc )
=> có 6 chất
=>B
Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4 .
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung địch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các chất sau: CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất sau: CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2, Cr2O3, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho lần lượt các chất sau vào từng dung dịch X: Cu, KOH, Br2, K2Cr2O7, AgNO3, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5
C. 7.
D. 4.