Ta có : 2(a2 +b2) = 5ab <=> 2a2 - 5ab + 2b2 = 0 <=> 2a2 - 4ab - ab + 2b2 =0 <=> 2a(a - 2b) - b(a - 2b) =0
<=> (2a - b)(a - 2b) = 0 <=> a = 2b hay b = 2a
Vì a > b > 0 nên chỉ xảy ra trường hợp a = 2b. Do đó \(P=\frac{3.2b-b}{2.2b+b}=\frac{5b}{5b}=1\)
Ta có : 2(a2 +b2) = 5ab <=> 2a2 - 5ab + 2b2 = 0 <=> 2a2 - 4ab - ab + 2b2 =0 <=> 2a(a - 2b) - b(a - 2b) =0
<=> (2a - b)(a - 2b) = 0 <=> a = 2b hay b = 2a
Vì a > b > 0 nên chỉ xảy ra trường hợp a = 2b. Do đó \(P=\frac{3.2b-b}{2.2b+b}=\frac{5b}{5b}=1\)
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = ab 4a 2 − b 2
A. 1 9
B. 1 3
C. 3
D. 9
tính giá trị biểu thức (2a-b)/(3a-b)+(5b-a)/(3a+b)-3 biết 10a^2-3b^2-5ab=0 và 9a^2-b^2 khác 0
cho a>b>0 và \(2\left(a^2+b^2\right)=5ab\)
Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{3a-b}{2a+b}\)
cho 10a2-3b2+5ab=0 và 9a2-b2 khác 0 tính giá trị biểu thức Q= \(\frac{2a-b}{3a-b}\)+ \(\frac{5b-a}{3a+b}\)
Choa>b>0 và \(2\left(a^2+b^2\right)=5ab\) tính giá trị biểu thức P=\(\frac{3a-b}{2a+b}\)
Cho \(a>b>0\)và \(2\left(a^2+b^2\right)=5ab\)
Tính giá trị của biểu thức: \(P=\frac{3a-b}{2a+b}\)
cho a>b>0 và \(2\left(a^2+b^2\right)=5ab\). Tính giá trị của biểu thức: \(P=\frac{3a-b}{2a+b}\)
tính giá trị của biểu thức
Cho \(4a^2+b^2=\text{5ab}\) và \(2a>b>0\) , tính giá trị của A \(=\dfrac{ab}{4a^2-b^2}\)
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức M= \(\frac{ab}{a^2-b^2}\)