\(a=n\left(n+6\right)\left(n+2\right)\left(n+4\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n\right)\left(n^2+6n+8\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n\right)^2+8\left(n^2+6n\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n+4\right)^2\)
\(\Rightarrow a\) chính phương
\(a=n\left(n+6\right)\left(n+2\right)\left(n+4\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n\right)\left(n^2+6n+8\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n\right)^2+8\left(n^2+6n\right)+16\)
\(a=\left(n^2+6n+4\right)^2\)
\(\Rightarrow a\) chính phương
Cho A= (n-1).(n-3).(n-4).(n-6)+9. Chứng minh a luôn là số chính phương với mọi giá trị nguyên của x
1.chứng minh rằng
a, n(n^4-16)⋮15
b, n^3-28n⋮48 (n là số nguyên chẵn)
c, n^5 và n có chữ số tận cùng giống nhau(nϵN)
d, n^3+3n^2-n-3⋮48 với n là số lẻ
2. Cho n là số chẵn, chứng minh rằng:
n^3-4n và n^3+4n⋮16
a)cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng \(n^3\) - n luôn chia hết cho 6.
b) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho n + 2, n + 7 là hai số chính phương.
Cho A= 33...3(n số 3)+ 55...5(n-1 số 5 ) 44...4(n số 4 ) (với n là một số tự nhiên lớn hơn 1) . Chứng minh rằng : A là số chính phương
Cho a = 444....4 ; b = 222...2 ; c = 888...8
(2n số 4) ; (n+1 số 2) ; (n số 8)
Chứng minh A = a+b+c + 7 là một số chính phương.
a) \(A=5^n.\left(5^n+1\right)+6^n.\left(3^n+2^n\right)⋮91\)
b) Chứng minh rằng với số \(n^2+2014\) với n nguyên dương không là số chính phương.
Bài 1:
Tìm số tự nhiên n sao cho n + 24 và n - 65 đều là hai số chính phương
Bài 2:
Cho A = p4 trong đó p là số nguyên tố
a) A có những ước dương nào?
b) Chứng minh tổng các ước dương của A là một số chính phương
Bài 3:
Cho 3 số nguyên x ; y ; z sao cho x = y + z. Chứng minh rằng 2(xy-yz+zx) là tổng của 3 số chính phương
Cho an=1+2+3+...+n
a) Tính an+1
b) Chứng minh rằng an + an+1 là một số chính phương.
Bài 1:
a) Cho a, b, c, d , là các số nguyên thỏa mãn a - b = c + d. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 + d2 luôn là tổng của ba số chính phương
b) Cho a, b, c, d là các số nguyên thỏa mãn a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng ( ab - cd )( bc - da )( ca - db ) là số chính phương