Ta có: \(2A-\left\{B-\left[A-\left(4B\right)\right]\right\}=3A-5B\)
\(=3\left(2x^2y^3-3x^3y^2+x^2y^2\right)-5\left(2x^2y^3+3x^3y^2-x^2y^2+2\right)\)
\(=-4x^2y^3-24x^3y^2+8x^2y^2-10\)
Ta có: \(2A-\left\{B-\left[A-\left(4B\right)\right]\right\}=3A-5B\)
\(=3\left(2x^2y^3-3x^3y^2+x^2y^2\right)-5\left(2x^2y^3+3x^3y^2-x^2y^2+2\right)\)
\(=-4x^2y^3-24x^3y^2+8x^2y^2-10\)
1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2
C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức
A. x4y2
B. -x4y2
C. -1/9x3y
D. -x3y
Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 ) xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
Cho đa thức: A=x^2-2y+xy+1
B=x^2+y-x2y2-1
Tìm đa thức C sao cho
C=A+B ; C+A=B
Bài 1.
Cho các đa thức: M = x2y2 - 4x2y - 4xy2 + 6xy + 10 và N = x2y2 + 6xy + 10.
a) Tìm bậc của đa thức M và N
b) Cho biết N + K = M. Tìm đa thức K.
Cho a, b, c >0 và dãy tỉ số \(\dfrac{2b+c-a}{a}=\dfrac{2c-b+a}{b}=\dfrac{2a+b-c}{c}\)
Tính giá trị của biểu thức P=\(\dfrac{\left(2a-b\right)\left(2b-c\right)\left(2c-a\right)}{\left(3a-c\right)\left(3b-a\right)\left(3c-b\right)}\)
2. Cho hai đa thức :
M= 3xyz = 3 x2 + 5xy - 1 và N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 -y
Tính M + N ; M-N ; N - M
3. Tính đa thức P và đa thức Q, biết :
a, P + (x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b, Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
4. Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x=5 và y=4
b, xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x=-1 và y=-1
5. Cho các đa thức A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 -1
Tìm đa thức C sao cho :
a, C = A + B
B, C + A = B
Cho abc \(\ne\) 0 và dãy tỉ số bằng nhau: \(\dfrac{5a+b+3c}{2a+c}=\dfrac{a+5b+c}{2b}=\dfrac{a+3b+3c}{b+c}\)
Tính: M = \(\dfrac{\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}{abc}\)
Cho \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\left(b+d\ne0\right)\) . Chứng minh: \(\dfrac{4a^2+4c^2}{4b^2+4d^2}=\dfrac{\left(a-c\right)^2}{\left(b-d\right)^2}\)
4. Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau:
a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x=5 và y=4
b, xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x=-a và y= -1
CÁC BẠN GIÚP BẠN Heo Mách VỚI NHA!!!!!
1) Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\). CMR(với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
a)\(\dfrac{3a+5b}{3a-5b}=\dfrac{3c+5d}{3c-5d}\)
b)\(\left(\dfrac{a+b}{c+d}\right)^2=\dfrac{a^2+b^2}{c^2+d^2}\)
c)\(\dfrac{a-b}{a+b}=\dfrac{c-d}{c+d}\)
d)\(\dfrac{ab}{cd}=\dfrac{\left(a-b\right)^2}{\left(c-d\right)^2}\)
e)\(\dfrac{2a+5b}{3a-4b}=\dfrac{2c+5d}{3c-4d}\)
Mọi ngừi giúp e bài cuối cùng dzới ah
Cho abc ≠ 0 và dãy tỉ số bằng nhau: \(\dfrac{5a+b+3c}{2a+c}=\dfrac{a+5b+c}{2b}=\dfrac{a+3b+3c}{b+c}\)
Tính: P = \(\left(1+\dfrac{b}{a}\right)\left(1+\dfrac{c}{b}\right)\left(1+\dfrac{a}{c}\right)\)