cho a+b+c=0 và a≠0,b≠0,c≠0 tính M
M=a2/a2-b2-c2 +b2/b2-c2-a2 +c2/c2-a2-b2
cho a,b là 2 số thỏa mãn a2+2b2+2ab-4b+4=0.
Tính giá trị biểu thức M=\(\frac{\text{a2-7ab+52}}{a-b}\) với a≠b
Cho a,b là các số thực thỏa mãn a2+b2-ab=4.CMR \(\dfrac{8}{3}\le a^2+b^2\le8\)
Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab ≠ 0, a ≠ 1, b ≠ 1 và a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức
\(P=\dfrac{a}{b^3-1}-\dfrac{b}{a^3-1}+\dfrac{2\left(a-b\right)}{a^2b^2+3}\)
Cho 2 số thực a, b thỏa mãn ab ≠ 0, a ≠ 1, b ≠ 1 và a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức
\(P=\dfrac{a}{b^3-1}-\dfrac{b}{a^3-1}+\dfrac{2\left(a-b\right)}{a^2b^2+3}\)
bài 1: a) |x-1|=|3x-5|
b) x|x+3|-|x2+x+1|=1
Bài 2: Chứng minh:
a) \(\dfrac{x-x^2+1}{x-x^{2-1}}< 1\)
b) a2+b2+1> hoặc = ab+a+b
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD, AB = 8cm, AD= 6cm. Trên BC lấy điểm M sao cho BM=4cm. Đường thẳng AM cắt BD tại I và cắt đường thẳng DC tại N
a) Tính \(\dfrac{IB}{ID}\)
b) Chứng minh: Tam giác AMB đồng dạng tam giác NAD
c) Tính DN và CN
d) Chứng minh: IA2=IM.IN
Cho cac so duong abcd a+b+c+d =4.cm1/ab+1/cd+1/bc+1/da lon hon hoac bang a2+b2+c2+d2
cho a+b=1 a^2+b^2=5. Tính giá trị P=(4a^2+b^2)/ab-(3a-2b)/b
Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn:a+2b+3c=4.CMR:\(\left(a^2b+b^2c+c^2a+abc\right)\left(ab^2+bc^2+ca^2+abc\right)\)≤8