Câu 1: Cho A = (-5;9] , B = [ n-2; n)
Tìm tất cả các số thực n sao cho:
a/ \(A\cap B=\varnothing\)
b/ \(A\cap B\ne\varnothing\)
Câu 2: Cho M= [1 ; 3], N = (m; m+1) , với m \(\in\) R.
Tìm tất cả các giá trị m sao cho \(M\cap N\ne\varnothing\)
Câu 3: Cho A= (x ; x+2) , B= (2;5). Tìm x để \(A\cap B\ne\varnothing\)
Cho các tập hợp \(A=\left(-\infty;m\right)\) và \(B=\left[3m-1;3m+3\right]\).Tìm m để
a,\(A\cap B=\varnothing\) b,\(B\subset A\)
c,\(A\subset C_RB\) d,\(C_RA\cap B\ne\varnothing\)
Cho A={\(x\in Z||x|\le\dfrac{10}{3}\)}
B=\(\left\{x\in R\left|\left(x^2-4\right)\times\left(16-x^2\right)\right|=0\right\}\)
1, Tìm \(A\cap B\)\(,A\cup B\)A-B,B-A
2, Tìm tất cả tập X thỏa mãn : \(X\in A\), \(X\in B\)
3, Tìm tập hợp Y thỏa mãn :\(Y\subset A,Y\cap B\ne\varnothing\)
4, Tìm số tập hợp D thỏa mãn : \(D\subset A,D\subseteq B\)
Cho 2 tập hợp : A = \(\left[2m-1;-\infty\right];B=\left(-\infty;m+3\right)\)A\(\cap\)B # \(\varnothing\) timf m khi và chir khi
Cho tập A = {x ∈ R; \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>\frac{1}{2}\)} và B = {x ϵ R; 1 ≤ |x| ≤ 2}
Tìm \(\left(A\cup B\right)\backslash\left(A\cap B\right)\)
Cho A = [2 ; 4) ; B = ( - \(\infty\) ; m ]
a) Tìm m để A \(\cap\) B = \(\varnothing\)
b) Tìm m để A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
c) Tìm m để A \(\subset\) B
*Cần gấp làm ơn giúp mình với*
Cho \(A=(-4;5];B=\left(2m-1;m+3\right)\), tìm m sao cho:
a, \(A\subset B\)
b, \(B\subset A\)
c, \(A\cap B=\varnothing\)
d, \(A\cup B\) là một khoảng
I) trắc nghiệm
câu 1 mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. \(\forall n\in N:n\le2n\) B. \(\exists n\in N:N^2=n\) C. \(\forall x\in R:x^2>0\) D. \(\exists x\in R:X>X^2\)
câu 2: cho nữa khoảng A=[0;3) và B=(b;b+4]. \(A\subset B\) nếu:
A. -1<b\(\le\)0 B. -1\(\le\)b<0 C. -1\(\le\)b\(\le\)0 D. đáp án khác
II)tự luận
câu 1
a) cho mệnh đề:" nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3". phát biểu mệnh đề dưới dạng "điều kiện cần"
b) cho mệnh đề P:"\(\exists x\in Q:2x^2-5x+2=0\).Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề P
câu 2 cho hai tập hợp sau> Hãy liên kế các phần tử trong tập A và B
\(A=\left\{x\in N:\left|x\right|< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in Q:\left(4x^2-x\right)\left(x^2+3x-4\right)=0\right\}\)
câu 3 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in N:\left(x^2+2x\right)\left(x^2+x-2\right)\right\}=0\)và tập hợp \(B=\left\{-1;0;1\right\}\). Tìm các tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\) A\B;B\A
câu 4 cho hai tập hợp \(A=\left\{x\in R/-2< x< 3\right\}\)và \(B=(-\infty;2]\). Tìm tập hợp \(A\cup B;A\cap B;\)A\B;B\A và biểu diễn trên trục số
Tìm \(A\cap B;A\cup B\);A\B;B\A của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10; \(B=\left\{x\in Z|x\le6,x\ne0\right\}\).
b) A=(8;15), B=[10;2011]
c) \(A=\left\{2;+\infty\right\},B=\left\{-1;3\right\}\).