a)Ta có a>0,b>0,a<b
Nhân cả 2 vế của a<b với a
=> a^2<ab ( vì a>0)
Nhân cả 2 vế của a<b với b
=> ab<b^2 ( vì b>0)
b)có a,b>0 , a<b
Bình phương a<b
=> a^2<b^2
a,b>0, a<b
=> a^3<b^3
a)Ta có a>0,b>0,a<b
Nhân cả 2 vế của a<b với a
=> a^2<ab ( vì a>0)
Nhân cả 2 vế của a<b với b
=> ab<b^2 ( vì b>0)
b)có a,b>0 , a<b
Bình phương a<b
=> a^2<b^2
a,b>0, a<b
=> a^3<b^3
cho a+b =1 và ab khác 0. Chứng minh a/b^3-1 + b/a^3-1 =2(ab-2)/a^2.b^2+3
cho a+b=1 và ab#0. chứng minh a/b^2-1 + b/a^3-1=2(ab-2)/a^2b^2+3
Cho a>0, b>0 và ab=1 Chứng minh (a^2/b)+(b^2/a)+[8/(a^2+b^2+6)]>=3
Cho a và b không đồng thời bằng 0
Chứng minh \(\dfrac{a^2-ab+b^2}{a^2+ab+b^2}\ge\) \(\dfrac{1}{3}\)
Cho a,b>0 và ab=1 Chứng minh (a^2/b)+b^2/a)+[8/a^2+b^2+6)]>=3
Bài 1: Chứng minh
a. A = 2x ^ 2 + 2x + 1 > 0 với mọi x
b. B = 4 + x ^ 2 + x > 0 với mọi x
Bài 2: Chứng minh
a. A = - x ^ 2 + 3x - 1 < 0 với mọi x
b. B = - 2x ^ 2 - 3x - 3 < 0 với mọi x
so sánh: 2a và 2b-1,biết a<b.
a^2 +1 và 0-a^2-3 và 0.
a^2 va ab,b^2 va ab biết 0<a<b.
a^2 và b^2,a^3 và b^3 biết 0<a<b
cho |a| khác |b| và ab khác 0 thoả mãn (a−b)/(a^2+ab) + (a+b)/(a^2−ab) = (3a−b)/(a^2−b^2).Tính B=(a^3+2a^2b+3b^2)/(2a^3+a^2b+b^3)
cho (a+b+c)^2=a^2+b^2+c^2 và abc khác 0 chứng minh bc /a^2 +ac /b^2 + ab/c^2 =3