3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,1-----------------\(\dfrac{1}{30}\)
n Fe=\(\dfrac{5,6}{56}\)=0,1 mol
n o2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
=>Fe dư
=>m Fe3O4=\(\dfrac{1}{30}\).232=7,73 g
=>D
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,1-----------------\(\dfrac{1}{30}\)
n Fe=\(\dfrac{5,6}{56}\)=0,1 mol
n o2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
=>Fe dư
=>m Fe3O4=\(\dfrac{1}{30}\).232=7,73 g
=>D
1,Tính khối lượng 5,6 lít \(O_2\)(đktc)
2,Cho phản ứng hóa học sau
\(Fe_2O_3+HCl\rightarrow FeCl_3+H_2O\). Tổng hệ số cân bằng của phương trình là bao nhiêu ?
3,Cho 32,4g kim loại nhôm tác dụng nói 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a, Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu g?
b, Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng
c, Cho toàn bộ lượng kimloaij nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí \(H_2\) ở dktc
đốt cháy trong ko khí thu đc sắt oxit (Fe3O4)
a) lập PTHH và cho biết tỉ lệ nguyên tử hay phân tử của các chất phản ứng
b) nếu cho 16,8(Hg) Fe phản ứng vừa đủ với 6,4g O2 thì sau phản ứng thu được bao nhiêu g sắt oxit
c) tính % về khối lượng của nguyên tố trong CTHH (Fe3O4)
d)trong 23,2f Fe3O4 có bao nhiêu nguyên tử Fe ?
( cho Fe=56 , O=16 )
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với HCl lấy dư ( Cu không phản với HCl ) sau phản ứng thấy còn 1,875 gam một kim loại không tan a. Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu b. Tính thể tích Hiđro sinh ra đktc
Đốt cháy hoàn toàn một lượng cacbon. Sau phản ứng thu được 44,8 lít khí cacbon dioxit. Khối lượng cacbon đã dùng là:
A. 24 gam
B. 2,4 gam
C. 12 gam
D. 36 gam
Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch có chứa 14,6 gam axit clohiđric HCl tạo thành magie clorua MgCl2 và 0,2 mol lít khí hiđro. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2? *
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
1) Phân hủy 150g CaCo3 → CaO + CO2. Biết rằng chất rắn thu được chỉ bằng 50% khối lượng chất rắn phân hủy.Tính khối lượng chất rắn thu được và thể tích khí CO2 thu được ở ( đktc).
2) Hòa tan 80g hỗn hợp Cu và Al vào dung dịch HCl theoo sơ đồ phản ứng: Al + HCl → AlCl3 + H2↑. Cu không phản ứng với HCl . Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở ( đktc).
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loaijtrong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng HCl phản ứng, khối lượng AlCl3 tạo thành.
3) Đốt cháy Sắt kim loại trong khí ClO thu được Sắt ( có hóa trị 3 ), Clorua ( Fe3Cl2).
a) Lập PTHH của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số phân tử các chất trong phản ứng.
b) Khi có 11,2g sắt tham gia phản ứng đã thu được 32,5g Sắt ( có hóa trị 3) Clorua. Tính khối lượng khí Clo đã tham gia phản ứng.
Các bạn giúp mình với, mình cần đáp án gấp vào ngày mai. Nên xin các bạn hãy giúp mình nha!!!!!
#Thương người giải giùm <3 <3 <3 !!!!!!
cho 500ml dung dịch Ca(OH)2 2M phản ứng với 500d dung dịch H3PO4 10%
a. Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng
c. Tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng
cho biết D Ca(OH)2 = 1,5g/ml, D H3PO4 = 1,25 g/ml
Các thầy cô giải giúp em với ạ
Đốt cháy 9,6 gam kim loại magiê Mg trong không khí thu được hợp chất magie oxit MgO.Biết rằng ,magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trog không khí a/lập phương trình hoá học cho phản ứng b/tính khối lượng magie oxít MgO tạo thành C/tính thể tích khí oxi O2 cần dùng (ở đktc)