hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm cao và caco3 cần vừa đủ v ml dd hcl 1m sau phản ứng thu được 2,24 lít khí.
a) tính % khối lượng của cao và caco3 trong hỗn hợp
b) tính V ml của từng dd hcl đã dùng
Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào 100ml dd axit H2SO4 loãng vừa đủ sinh ra 4,48 lit khí đktc. Tính a. Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 cần dùng.
: Hòa tan vừa hết 27,2 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 vào X ml dung dịch HCl 2 M vừa đủ . Sau phản ứng thu được dd B và 4,48 lít khí đktc
a/ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính X
c/ Tính CM của chất tan trong dd B
Cho 16,7 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,16%.
B. 16,17%.
C. 17,18%.
D. 18,19%.
khử hoàn toàn 15,15 g hai hỗn hợp oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao . Khí sinh ra sau phản ứng dc dẫn vào bình đựng dung dịch vôi Ca(OH)2 lấy dư thu được 10g kết tủa . Tính khối lượng của hỗn hợp 2 kim loại CuO và PbO thu được
Cho 31,8g hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 146g ddHCl 20% thu được dung dịch Y
a) Dung dịch Y coa dư axit không?
b) Tính lượng khí có thể thu được
c) Cho ddNaHCO3 dư vào ddZ thì có 2,24l khí thoát ra (đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong X
Cho 15 gam hỗn hợp Mg, Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với axit HCldư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 35,2 gam
B. 33 gam
C. 30,25 gam
D. 32,75 gam
hòa tan hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 phải dùng 100ml dd HCL 3M. Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối khan
Hòa tan 1,5 g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl thu được 5,6 lít khí ở đktc và phần không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp