Hòa tan hết 9,3g Na2O trong nước tạo thành dung dịch A. a. Dung dịch A là dung dịch gì? Chất tan trong dung dịch A là chất nào? b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng. c. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi thành màu gì?
cho 4,8g Mg tác dụng với dung dịch HCl 10% a) tính khối lượng dung dịch axit cần dùng b) tính khối lượng muối và thể tích khí bay ra c) tính nồng độ phần trăm của muối tạo ra thành sau phản ứng
Câu 7: Cho 2,3 gam Na vào nước du a) Viết PTHH xảy ra? b) Tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng? c) Cho tất cả khi thu được ở trên đi qua ống thủy tinh chứa 10 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc.
1/ Cho a(g) CaCO3 vào 200g dung dịch HCl 10,95% thu được dung dịch A và V(l) khí ở đktc. Để trung hòa dung dịch A cần dùng hết 50 ml dung dịch NaOH 2M.
a) Viết PT phản ứng
b) Tính khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng
c) Tính V khí ở đktc
d) Tính C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
2/ Cho dung dịch A gồm 200g dung dịch NaOH 15%
a) Thêm 100g nước vào dung dịch A. Tính C% của dung dịch thu được
b) Thêm 5g NaOH vào dung dịch A thu được dung dịch B. Tính C% của dung dịc B
c) Cô đặc dung dịch A đến khi còn 150g. Tính C% của dung dịch sau khi cô đặc.
Cho phản ứng : Zn + HCl ---> ZnCl² + H²O trong phản ứng này có 24,3 gam ZnO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl.
a. Tính khối lượng ZnCl² tạo thành
b. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã dùng ( thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể )
Hòa tan 16 g Fe2(SO4)3 và 24,4 g ZnCl2 vào 100g dung dịch H2SO4 19,6% thu được dd A. Sau đó hòa tan thêm 77,84 g KOh vào dung dịch A. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd B và kết tủa C. Lọc kết tủa C nung đến khối lượng không đổi thu được m (g) chất rắn D
a) viết các PTHH, tính m
b) Tính C% các chất có trong dd B
Hòa tan 2 gam MgO vào 100 ml dung dịch HCl 20%, sau phản ứng thu được muối MgCl2 và nước. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính nồng độ mol MgCl2 thu được sau phản ứng.
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam kim loại A (II) cần 4,48 lit Cl2 (đktc).
a. Xác định A
b. Cho toàn bộ muối sản phẩm phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH 11,2%. Tính khối lượng dung dịch KOH cần dùng và C% các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 11: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam kim loại A(II) cần 4,48 lit Cl2 (đktc).
a. Xác định A.
b. Cho toàn bộ muối sản phẩm vào 400 gam dung dịch AgNO3 34%. Tính khối lượng kết tủa thu được và C% các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Bài 12: Sục 6,72 lit clo (đktc) vào bình đựng 600 ml dung dịch NaOH 2M. Tính CM các chất tan trong dung dịch sau phản ứng. (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Cho 1,68g kim loại hóa trị II tác dụng lượng dư dung dịch HCl.Sau phản ứng xong nhận thấy dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 1,54g.Xác định kim loại.