a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4Fe + 3O2 ---to→ 2Fe2O3
Mol: 0,2 0,15 0,1
\(m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4Fe + 3O2 ---to→ 2Fe2O3
Mol: 0,2 0,15 0,1
\(m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\)
b, \(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Câu 5. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3. Tính thể tích khí oxi thu được?
Câu 6. Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe. Hãy tính:
a) Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng?
b)Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng?
Bài 1: Cho 11,2 g Fe tác dung hết với 200g dung dich H2SO4.
Tính khối lượng muối thu được và thể tích khí hidro tạo ra ở đktc
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã phản ứng.
nung 24.5g KClO3 thu được KCl là khí O2
a)tính thể tích O2 thu được ở đktc
b)đốt cháy magie trong thể tích oxi. Hãy tính khối lượng magie oxit sinh ra
Nung 5,25g KClO3 có xúc tác thu được 2,235g KCl
và khí O2
a, Viết PTHH
b, Tính thể tích khí O2 thu được ở điều kiện chuẩn
c, Tính hiệu suất của phản ứng
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g nhôm trong bình chứa khí O2
a. tính thể tích khí O2 cần dùng ở đktc
b. tính khối lượng sản phẩm tạo thành
c. để thu được lượng oxi trên cần bao nhiêu gam KMnO4
Câu 3 (2đ): Cho khí H2 dư tác dụng với Fe2O3 đun nóng, thu được 16,8 gam Fe a, Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là b, Tính khối lượng axit clohidric cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt sinh ra ở phản ứng trên?
Câu 13: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 14: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 5,6g Fe
Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Oxi hóa 11,2 (g) Fe ngoài không khí, sau PƯ thu được 11,84 (g) chất rắn.
a) Tính \(V_{O_2}\) (đktc) đã dùng
b) Tính thể tính của không khí có chứa lượng \(O_2\) nói trên