Hướng dẫn giải
Gọi số mol của metanal và etanal lần lượt là x và y mol
→ 30 x + 44 y = 10 , 4 4 x + 2 y = 108 108 → x = 0 , 2 y = 0 , 1 → m H C H O = 0 , 2.30 = 6 g a m
Chọn C
Hướng dẫn giải
Gọi số mol của metanal và etanal lần lượt là x và y mol
→ 30 x + 44 y = 10 , 4 4 x + 2 y = 108 108 → x = 0 , 2 y = 0 , 1 → m H C H O = 0 , 2.30 = 6 g a m
Chọn C
Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 51,84 gam
D. 34,56 gam
Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 34,56 gam
D. 51,84 gam
Oxi hóa m gam metanal bằng O2 có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 3,0
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40,8.
B. 39,0.
C. 37,2.
D. 41,0.
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY ) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:
A. C3H5COOH và 54,88%
B. C2H3COOH và 43,90%
C. C2H5COOH và 56,1%
D. HCOOH và 45,12%
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là:
A. C2H5COOH và 56,10%
B. C3H5COOH và 54,88%.
C. HCOOH và 45,12%.
D. C2H3COOH và 43,90%.
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacbocylic đơn chức X và Y ( M X > M Y ) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chưa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C 2 H 3 COOH và 43,90%
B. C 3 H 5 COOH và 54,88%
C. C 2 H 5 COOH và 56,10%
D. HCOOH và 45,12%
Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. HCOOH và 45,12%.