2. Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho benzen tác dụng với Br2 (Fe, to
)
(b) Cho toluen tác dụng với Br2 (askt)
(c) Cho toluen tác dụng với HNO3/H2SO4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Xác định sản phẩm chính.
(d) Cho benzen, stiren, naphtalen tác dụng với H2 (Ni, to
)
(e) Trùng hợp stiren.
(g) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng.
Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy nhận biết các chất lỏng: benzen, toluen, stiren.
Câu 4: Xác định công thức phân tử, viết các đồng phân (nếu có) và gọi tên X trong các
trường hợp sau:
(a) Ankylbenzen X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 46.
(b) Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,57%.
Câu 5: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 hiđrocacbon kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của benzen A, B
thu được H2O và 30,36 gam CO2. Xác định công thức phân tử của A và B.
Câu 6: Cho m gam stiren tác dụng vừa đủ với 32 gam Br2 thu được x gam dẫn xuất đibrom.
Tính giá trị của m và x ?
1/ viết các pt pu khi cho
a. Trung hợp stiren
b. Tôi lên tác dụng br2 , xúc tác bột sắc và xúc tác : nhiệt đới cao .
c. Stilen tác dụng br2 (dd) .nếu ht phan ứng .
d. Stiren tác dụng hcl
Câu 1: Để đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm benzen và toluen ta cần 10,83 lít khí oxi (đktc). a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng chất trong hỗn hợp. b) Viết PTPƯ khi cho hỗn hợp trên trong các trường hợp sau: - T/d với clo (xt Fe, tỉ lệ mol 1:1) - T/d dd KMnO4 (đun nóng)
Câu 2: Cho 27 gam hỗn hợp but-1-in và but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 32,2 gam kết tủa. a) Tính phần trăm khối lượng từng khí trong hỗn hợp trên. b) Nếu cho 27 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dd Brom 2M. Tính thể tích dd Brom cần dùng.
Câu 3: Cho một ankin A tác dụng hết với dung dịch brom dư thì thấy có 6,4 gam brom phản ứng và thu được 7,76 gam dẫn xuất tetrabrom. a) Tìm CTPT của A. b) Xác định CTCT đúng của A. Biết A có cấu tạo mạch phân nhánh
Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là :
A. C6nH6n (n≥6)
B. CnH6n-6 (n≥6)
C. CnH2n-6 (n≥6)
D. C6nH6n-6 (n≥6)
Câu 3: Công thức phân tử của toluen là :
A. C8H8
B. C6H6
C. C7H8
D. C7H14
Câu 4: Hidrocacbon thơm là:
A. hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzen
B. hidrocacbon có chứa một hay nhiều vòng benzen
C. hidrocacbon chỉ có chứa một vòng benzen
D. hidrocacbon có chứa từ hai vòng benzen trở lên
Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :
A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.
C. Polime hoá cao su thiên nhiên.
D. Đồng trùng hợp buta –1,3– đien với natri.
Câu 22: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70%
B. 30%
C. 35,5%
D. 64,5%
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là :
A. CH2 = C = CH2
B. CH2 = C = CH2– CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 24: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3. Xác định CTCT của X :
A. CH2=CH-CH2-C≡C-H
B. HC≡C-CH2- C≡C-H
C. CH2=CH-CH=CH-CH3
D. CH2=C=CH-CH-CH2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H4 và C3H6 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,09375, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M thì thu được sản phẩm và nồng độ mol tương ứng là :
A. NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,8M
B. Na2CO3 0,6M và NaOH 0,1M dư.
C. NaHCO3 0,02M và Na2CO3 0,8M
D. Chỉ thu được Na2CO3 0,4M.
Cho m gam stiren tác dụng vừa đủ với 32 gam Br2 thu được x gam dẫn xuất đibrom.
Tính giá trị của m và x ?
Hỗn hợp X gồm benzen, toluen, p–xilen và stiren. Đốt 0,052 mol hỗn hợp X thu được 16,896 gam CO2 và 3,816 gam H2O. Phần trăm khối lượng của stiren trong hỗn hợp
Bài 1. Trong một bình kín chứa 0,15 mol C2H2 và 0,15 mol H2. Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác, nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Cho hỗn hợp A tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12 gam kết tủa. Tính % thể tích C2H4 trong hỗn hợp A.
Bài 2. Trong một bình kín chứa 0,03 mol C2H2, 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2. Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Cho hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,6 gam kết tủa. Tính % thể tích C2H6 trong hỗn hợp A.
Bài 3. Đun nóng hỗn hợp 0,3 mol vinyl axetilen và 0,5 mol hidro, xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối hơi so với hidro bằng 16,6. Dẫn khí X vào bình đựng dung dịch brom, tính khối lượng brom tham gia phản ứng ?
Bài 4. Đun nóng hỗn hợp etilen và hidro có tỷ khối hơi so với hidro bằng 6,2 có mặt Ni thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với hidro bằng 8,86. Tìm hiệu suất phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 63,6 gam ankylbenzen X cần dùng vừa đủ 141,12 lít O2 (đktc) . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam chất kết tủa . Tìm công thức phân tử của X và khối lượng kết tủa.
1) hơn hợp 2 chat là dong đang ke tiếp nhau benzen có tỉ khối so với hiđro là 41,8 . xác định CTPT của mỗi chất .
2/cho benzen tác dụng với lg dự hno3 đặc có xúc tác h2so4 đặc để điều chế nitrobenzen. Tính khối lượng nitrobenzen thủ đc 1,00 tấn benzene với hiệu suất 78,0%