Ước lượng: Chiều dài của con kiến bằng 1cm.
Học sinh tự đo.
Ước lượng: Chiều dài của con kiến bằng 1cm.
Học sinh tự đo.
Số?
a) 3 mm + ? mm = 1 cm
b) 16 mm + ? mm = 3 cm
Số?
a) 1 cm = .?. mm b) 30 mm = .?. cm
5 cm = .?. mm 80 mm = .?. cm
Thay .?. bằng mm, cm, dm hay m?
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 .?.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 .?.
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 .?.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 .?.
Quan sát các mảnh giấy.
a) Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy.
Mảnh giấy màu xanh dài .?. mm.
Mảnh giấy màu vàng dài .?. mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài .?. mm.
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
.?. mm + .?. mm + .?. mm = .?. mm
hay .?. cm
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét.
a) Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
b) Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.