Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
Đặt động từ vào đúng mẫu thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn:
1. Let's go out. It ... isn't rainning ...(not/rain) now.
2. Julia is very good at languages. She ... speaks ...(speak) four languages very well.
chia động từ dưới đây ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn
1. what ...... he (do) ....now
he (water) .... flowers in the garden
2. what ... they (do) ....in the winter?
3. ....you (play) .... badminton now
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. Ben (not talk) ______________on the phone now. He (clean) ____________-the floor.
2. My grandpa usually (watch) _________the news in the evening.
3. My brother always (play) _______________drums in the afternoon. It’s too noisy for me to take a nap.
4. Jane’s sister (be) _______ very hard working. She (have) _________a big flat now.
5. Look! Those children (sail) __________ a boat. It (be) _________________dangerous.
6. It (rain) ___________ heavily in summer in your country?
7. How often Brian (take) ________________the dog for a walk?
8. It (get) __________darker. I have to go home now.
9. Where your mother (be) _____________? – She (do) _____________the laundry.
10. My best friend (love) __________writing poems.
chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. My father(go)................to work by car
2. There (be)..................many flowers in our garden
3..He (watch).....................TV in the living room now
Câu hỏi hôm nay ^^
4.....................the shop (open)........................at 8.00 every day?
5. Look at the girl! She (ride)...............................a horse
6. we (not/have)..............................maths on Monday
7. she (do).......................aerobics every morning to keep fit
8. where ....................you (like).......................?
Chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
1.My mom........(cook)beef with noodle
2.They.......(travel)around the world
3...........(you,watch)cartoon on televison
4.I........(write) an email to my aunt
Chia động từ theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1.I....(leave) my room now
2.They........(know) each other very well
3.Raymond.......(take) a shower at the mommet
4.Johnny and Sue.....(play) table tennis everyday
5.They.......(play) football in the schoolyard now
Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go) to school by bike every day. 2. This house (have) a big garden. 3. What you (do) now? - I (unload) the vegetables. 4. She (live) in a small village. 5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now. 6. They (not play) video games at the moment. They (do) their Math homework. 7. His mother (work) in the hospital. 8. There (be) a park near my house. 9. The farmer (go) to his farm every morning. 10. There (be) many trees in the garden. |
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.
1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.
2.We (watch).....................T.V every morning
3.Where......................you(go)........................now?
I (GO)....................to the market .
4.She is cooking and we (do)..................the housework.
5.He isn't in the room.He(play)........................in the garden.
6.I(go)...................to school by bus every day,but today I (go).....................to school by bike.
7.What.................you(do).............................tomorrow morning?
I (help).............................my mother.
8.Mai(brush)......................her teeth everymorning .She(brush)..................her teeth now.
9.Listen!Lan(play)..................the piano.
10.Mai(be)...........................tired now.
11.Bao and Mai (do) the housework tomorrrow
12.Mrs.May(visit ).................................Nha Trang next week.
How long...................she(stay)...............in Nha Trang?
hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong
1 . we can't go out . IT [rain] ..............
2 What time ............... you [have] ...............
3 . ................ she [study] ................... English now
- No , she isn't
4 My dog [like ] .................. my bed very much
5 My mother [not cook ] ................. now . She [ read ].................. a book
Chia Động từ ở dạng Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn:
1/ He (make,also) ... chemistry and accounting
2/ For on thing, he (interrupt, alway) ... me
Ai nhanh mình sẽ T i c k !