Đáp án của mik là sáp parafin
CHÚC BẠN HOK TỐT
Đáp án của mik là sáp parafin
CHÚC BẠN HOK TỐT
Câu 1: Biết nhiệt độ nóng chảy của nước là 0 độ C. Hỏi ở 10 độ C nước tồn tại ở thể nào?
Dựa vào đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất chưa xác định tên để trả lời các câu hỏi sau đây:
a) chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào
b) thời gian nóng chảy dài bao nhiêu phút
c) xác định tên của chất này cho biết: nhiệt độ nóng chảy của một số chất: băng phiến,nc,thủy ngân lần lượt là:80°C,0°C,-39°C
d) trước khi nóng chảy chất này tồn tại ở thể nào
Bài 19)
1, Khi nóng lên hay lạnh đi thì thể tích, khối lượng và khối lượng riêng của chất lỏng như thế nào ?
Bài 20)
2, Khi nóng lên hay lạnh đi thể tích, khối lượng và khối lượng riêng của chất khí như thế nào ?
3, Chất khí ở trong bình kín khi nóng lên hay lạnh đi thì thể tích, khối lượng và khối lượng riêng có thay đổi không ? Vì sao?
4, Chất rắn, lỏng, khí chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất chất nào giãn nở vì nhiệt ít nhất?
5, So sánh đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ?
Bài 21)
6, Nêu cấu tạo, hoạt động, đặc điểm và ứng dụng của băng kép trong đời sống và kĩ thuật ?
Bài 22)
7,Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của 1 số nhiệt kế thường dùng ?
8, Cho biết nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đag sôi trog thang nhiệt độ Xenxiut?
Bài 24+25)
9, Hãy nêu định nghĩa của sự nóng chảy và sự đông đặc và cho ví dụ.
10, Trình bày đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc :
a) mỗi chất có nóng chảy và đông đặc ở cùng 1 nhiệt độ xác định ko ? Nhiệt độ này gọi là gì ?
b ) Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
c ) Trong thời gian nóng chảy hay động đặc nhiệt độ của vật có thay đổi ko ?
------------Ai trả lời nhah mikk tick cho nè , mai mik phải nộp cô rồi , giúp mikk đi------------Cảm ơn trc-------:)
Câu 21: Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
A. Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. C. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
B. Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 22: Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi. C. Giúp nước nhanh sôi.
B.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
Câu 23: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.
Câu 24: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là :
A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C
Câu 25. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 26: Nước đựng trong cốc bay hơi chậm khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
B. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng.
Câu 27:. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Nước trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại.
C. Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.
D. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thành nước .
Câu 28: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm:
A. Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần.
B. Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn.
Câu 29: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ :
A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng
Câu 29: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :
A. Khác nhau B.Giống nhau C.Vừa giống nhau,vừa khác nhau D .Cả A,B,C đều sai
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng :
A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng
C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng
Câu 31: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít
C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 32: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh
C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng
Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ :
Cho biết sự nở vì nhiệt của 1 số chất khi nhiệt độ của chúng tăng thêm 50 độ C
Cho:
Khí : 183 cm3
Thủy ngân : 9 cm3
Dầu hỏa : 55 cm3
Nhôm : 3,45 cm3
Hãy xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều của các chất trên
Câu 34: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ?
A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 35: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đong đặc
C . Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
D .Cả A B C đều đúng
Câu 36: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là:
A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF
Câu 37: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là:
A.Lực kế B.Nhiệt kế C. Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 38: Băng kép (SGK) khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ:
A.Cong lại B. Vẫn thẳng C.Cong lên D. Cong xuống
Câu 39: Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên?
A.Nhúng nó vào nước lạnh B.Nhúng nó vào nước nóng
C.Nhúng nó vào nước bình thường D.Nhúng nó vào nước ấm
Câu 40: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng?
A.Lỏng,rắn,khí B.Rắn,lỏng,khí C.Rắn,khí,lỏng D.Khí,lỏng,rắn
Câu 41: Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là:
A.100oC B.0oC C.212oC D.180oC
Câu 42: . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A.Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm
C.Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 43: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau
C.Giống nhau D.Bằng nhau
Câu 44: Khi lạnh đi chất khí sẽ:
A.Nở ra B.Co lại C.Vẫn bình thường D. Nở ra và co lại
Câu 45: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể :
A. Lỏng sang rắn B. Rắn sang lỏng C.Hơi sang lỏng D.Lỏng sang hơi
Câu 46: Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào :
A.Gió B.Nhiệt độ C.Diện tích mặt thoáng D.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng
Câu 47: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B.Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng
1. kể tên các loại ròng rọc và nêu tác dụng của chúng, mỗi ***** 2 ví dụ thực tế.
2. nêu các đặc điểm về sự nở vì nhiệt của các chất.
3. nêu 1 số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
4. nêu tác dụng của nhiệt kế, nhiệt kế được cấu tạo dựa trên nguyên tắc nào?
5. kể tên 1 số loại nhiệt kế và công dụng của nó.
6. giá trị nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi.
7. thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi ? mỗi trường hợp nêu 3 ví dụ thực tế.
8. nêu đặc điểm của sự nóng chảy, đông đặc.
9. tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 1: Thể tích của các chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm?
Câu 2: Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất; chất nào nở vì nhiệt ít nhất.?
Câu 3: Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có thể gây ra lực rất lớn?
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống?
Câu 5: Các chất khác nhau có nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không? Nhiệt độ này gọi là gì?
Câu 6: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun.
Câu 7: Các chất lỏng có bay hơi ở cùng một nhiệt độ xác định không? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 8: Ở nhiệt độ nào thì chất lỏng cho dù có tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ này có đặc điểm gì ?
Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây
Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF
Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :
Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.
A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất
Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?
A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F
Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?
A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C
Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực
Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm
Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :
A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước
Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được
Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
D.Đúc một cái chuông đồng