Vì khi mà chúng ta lẫn lộn thực phẩm sống và thực phẩm đã nấu chín thì sẽ gây ảnh hưởng tới thực phẩm sẽ bị ôi thiu hay là bị ẩm mốc khi mà chúng ta ăn phải sẽ bị đau bụng hay còn gọi là đau ruột thừa.
Vì khi mà chúng ta lẫn lộn thực phẩm sống và thực phẩm đã nấu chín thì sẽ gây ảnh hưởng tới thực phẩm sẽ bị ôi thiu hay là bị ẩm mốc khi mà chúng ta ăn phải sẽ bị đau bụng hay còn gọi là đau ruột thừa.
Câu 1: Vì sao phải bảo quản thực phẩm?
Câu 2: Nêu các bước sơ chế thực phẩm?
Câu 1: Người ta phân chia thức ăn thành những nhóm nào ? Kể tên một số thực phẩm giàu chất đạm và chất đường bột ?
Câu 2: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất đi trong quá trình chế biến thì cần chú ý điều gì ?
Câu 3: Cho các thực phẩm sau: thịt bò,tôm tươi,cá,cà rốt,rau củ,khoai tây,...Em hãy cho biết cách bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng ?
1.Vì sao phải vệ sinh an toàn thực phẩm?(Biện pháp phòng tránh nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm)
2.Nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng trong khi nấu ăn.
Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:
A. rửa tay sạch trước khi ăn.
B. vệ sinh nhà bếp.
C. nấu chín thực phẩm.
D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.
Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:
A. Gạo. B. Bơ.
C. Hoa quả. D. Khoai lang.
Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:
A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ
C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.
Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:
A. nhiễm độc thực phẩm
B. nhiễm trùng thực phẩm
C. ngộ độc thức ăn
D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn
Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:
A. muối. B. đường.
C. dầu mỡ. D. thịt.
Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC
Nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt:
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo D. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin
Đặc điểm của phương pháp trộn hỗn hợp là gì?
1 điểm
Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Mẹ giao cho em đi chợ mua rau và 1 loại thực phẩm có nguồn gốc động vật, sau đó em sơ chế để chuẩn bị nấu ăn cho cả nhà. Em hãy nêu tên 2 loại thực phẩm em sẽ chọn mua và mô tả cách em lựa chọn, sơ chế 2 loại thực phẩm đó vào bảng sau:
STT | Loại thực phẩm | Cách lựa chọn và sơ chế |
1 | ||
2 |
Help me!!! Mk cần gấp!!!
1, Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể chúng ta?
2, Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo?
3, Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm?
4, Tại sao phải nấu chín thực phẩm?
5, Hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính(vào mùa hè)của gia đình em
6, Hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính(vào mùa đông)của gia đình em
1. Phân biệt nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm. Cho ví dụ
2. Nêu nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm và nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm
3. Một người nội trợ đi mua thực phẩm cho rằng chỉ cần mua những thực phẩm rẻ tiền là được. Theo em ý kiến đó đúng hay sai?
Giải thích vì sao