HCl + Na2CO3 ---> NaHCO3 + NaCl
a b b
HCl + NaHCO3 ---> NaCl + H2O + CO2
a-b b a-b
Vì khi cho nước vôi vào X thấy xuất hiện kết tủa nên NaHCO3 còn dư.
HCO3- + OH- ---> H2O + CO32-
Ca2+ + CO32- ---> CaCO3 (kt)
V = 22,4(a-b).
HCl + Na2CO3 ---> NaHCO3 + NaCl
a b b
HCl + NaHCO3 ---> NaCl + H2O + CO2
a-b b a-b
Vì khi cho nước vôi vào X thấy xuất hiện kết tủa nên NaHCO3 còn dư.
HCO3- + OH- ---> H2O + CO32-
Ca2+ + CO32- ---> CaCO3 (kt)
V = 22,4(a-b).
Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a-b).
B. V = 22,4(a+b).
C. V = 11,2(a-b).
D. V = 11,2(a+b).
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V và a,b là
A. V = 22 , 4 a - b
B. V = 11 , 2 a - b
C. V = 11 , 2 a + b
D. V = 22 , 4 a + b
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữaV với a, b là:
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCL vào dung dịch chứa b mol N a 2 C O 3 đồng thờikhuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dun dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V+22,4(a-b)
B. V=11,2(a-b)
C. V=11,2(a+b)
D. V=22,4(a-b)
Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là
A. m = 562a- b)
B. m = 1002b-a)
C. m = 197 (a + b)
D. m = 100(a – b)
Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
Cho từ từ từng gi ọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b
Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75b
B. a = 0,8b
C. a = 0,35b
D. a = 0,5b