MnO2+4HCl->MnCl2+2H2O+Cl2
3Cl2+2Al-to>2AlCl3
2AlCl3+3Mg->3MgCl2+2Al
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
MnO2+4HCl->MnCl2+2H2O+Cl2
3Cl2+2Al-to>2AlCl3
2AlCl3+3Mg->3MgCl2+2Al
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
viết pthh theo sơ đồ chuyển hóa:
cuso4->naso4->nacl->cl2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3. B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al.
Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 3: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 6: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 8: Công thức hoá học đúng là
A. Al(NO3)3. B. AlNO3. C. Al3(NO3). D. Al2(NO3) .
Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4. B. Ba2PO4. C. Ba3PO4. D. Ba3(PO4)2.
Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?
A. BaSO4. B. BaO. C. BaCl. D. Ba(OH)2.
Hoà tan hoàn toàn 8.1g Al cần dùng hết 200g dung dịch HCl. Thản ứng xảy ra theo sơ dồ sau: Al+HCl->AlCl3+H2 a. Lập phương trình hóa học b. Tính thể tích chất khí thu được ở điều kiện tan chảy c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Bài 1: cho 8,1g Al tác dụng với dd cóc hứa 21,9g HCl
a) Viết PTHH
b) sau phản ứng, chất nào dư? dư bao nhiêu g?
c) Tính KL AlCl3 tạo thành
d) Lượng khí Hidro sinh ra ở trên có thể khử đc bao nhiêu g CuO
Bài 2: cho 5,4g nhôm phản ứng với 600ml dd axit clohidric 1M
a) viết PTHH
b) tính V khí hidro thu đc ở đktc
c) tính KL muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng
Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
P2O5<-(1)---O2---(2)--> Fe3O4---(3)--> Fe---(4)--> H2---(5)--> H2O---(6)--> H2SO4- --(7)-->Al2(SO4)3
Cân bằng các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế? phản ứng hóa hợp? phản ứng phân hủy?
(8) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
(9) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
(10) Cl2 + NH3 → HCl + N2
Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau :
a) K2O +H2O ---> KOH
b) Na + Cl2 ---> NaCl
c) Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
Hoàn thành các phương trình hóa học
Ca + H2O à
P2O5 + H2Oà
Al(OH)3 + H2SO4 à
Mg + AlCl3 à
KMnO4 + HCl à
Zn + O2 à
CO + Fe2O3 à
Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a) K →K2O→KOH→K2SO4→KCl
b) Al→Al2O3→AlCl3→Al(OH)3→Al2O3→Al2(SO4)3
c) Ca→Ca(OH)2→CaCl2→Ca3(PO4)2→CaSO4