Câu 6: Tính phân tử khối của:
a/ Fe2O3
b/ Ca(OH)2
c/ Al2(SO4)3
(Fe= 56; S= 32 ; O = 16 ; P = 31 ;Cl = 35,5 ;Si = 28 ,H = 1; K = 39; Mg = 24; Ca= 40; Al = 27)
Câu 6: Tính phân tử khối của:
a/ Fe2O3
b/ Ca(OH)2
c/ Al2(SO4)3
(Fe= 56; S= 32 ; O = 16 ; P = 31 ;Cl = 35,5 ;Si = 28 ,H = 1; K = 39; Mg = 24; Ca= 40; Al = 27)
(Cho biết: S = 32, Fe = 56, Al = 27, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31)
Tính phân tử khối các chất sau:
a/ Fe2O3
b/ Al2(SO4)3
c/ Zn (OH)2
(Mg = 24; C = 12; O = 16; Al = 27; N = 14; H = 1; P = 31; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; )
Bài 1: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học trong các hợp chất sau:
1) MgCO3 2) Al(OH)3 3) (NH4)2HPO4 4) C2H5COOCH3
Bài 2:
a,Chất nào có phần trăm khối lượng của nguyên tố sắt lớn nhất, nhỏ nhất trong các công thức hóa học sau: FeO; Fe2O3; FeS; FeS2.
b,Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất, nhỏ nhất: NO2; NO; N2O; N2O3.
c,Chất nào có phần trăm khối lượng của nguyên tố sắt lớn nhất, nhỏ nhất trong các công thức hóa học sau: AlCl3; Al2O3; AlBr3; Al2S3.
Cho các CTHH sau: CaCO3; Al2(SO4)3 Hãy tính % khối lượng các nguyên tố có trong mỗi hợp chất (Biết Ca = 40;C= 12; O = 16; Al = 27; S = 32)
Cần gấp ạ
Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
câu 1.TÍNH HÓA TRỊ CỦA Fe trong của hợp chất Fe (No3)3
-tính hóa trị của S trong công thức Na2S
câu 2. hãy cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau
-MgCl2
-Zn(NO3)2
( Biết Al=27; O=16 ; Ca=40 ; H=1 ; C=12 ; Zn =65 ; N=14 ; Mg =24 :cl=35,5
câu 3 lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối
1- nhôm (Al ) và õi (O)
2- canxi (Ca) và nhóm hiddrroxit (OH)
3- cacbon (c) IV và oxi (O)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau
a/ Al và nhóm OH. (Al = 27; O = 16; H = 1 )
b/ Ca và nhóm PO 4 . ( Ca = 40; P = 31; O = 16 )
Mọi người giúp em với em xin cảm ơn ạ
Xác định thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất
D. Al2(SO4)3 biết ( Al : 27, S: 32, O : 16)
E. Fe3O4 biết ( Fe: 56, O: 16)
Hợp chất của nguyên tố R hóa trị (III) với nguyên tố oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R.
( Biết: C=12; H=1; S=32; Ca=40; Fe=56; O=16; P=31; Al=27; Hg= 201 )
Tính thể tích ở đktc và số phân tử của 2,2 gam khí CO2. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.
các bon nát mở ngoặc CaCO3 đóng ngoặc sau một thời gian khối lượng chất rắn giảm 3,8 gam Tính khối lượng của canxi cacbonat đã bị nhiệt phân biết: Fe=56;Zn=65;Mg=24;Cl=35;H=1;C=12;O=16;Ca=40