C.
\(PTHH;Na_2SO_3+H_2SO_4--->Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)
C.
\(PTHH;Na_2SO_3+H_2SO_4--->Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 và HCl.
B. Na2SO3 và H2SO4.
C. Na2SO3 và NaOH.
D. Na2SO3 và H2O.
5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A) k2so3 và h2so4
B) k2so4 và hcl
C) na2so3 và naoh
D) na2so4 và cucl2
E) na2so3 và nacl
Viết phương trình hóa học
Hòa tan 12,6g Na2SO3 vào dung dịch HCL dư. Tính thể tích khí SO2 thu được ở đktc
1.điền cthh vào dấu ... và hoàn thành phản ứng :
a NaOH + .... -----> nacl + h2o
b. na2co3 + .... ----> na2so4 + .... + ....
c. fecl2 + .... ----> kcl + .....
d. fe(oh)3 ----> ..... + .....
e. h2so4 + ... ----> feso4 + h2o
2. Cho các chất sau : đồng (II) oxit, axitclohidric , dd natrihidroxit , magiesunfat , những cặp chất nào tác dụng với nhau ? viết pthh minh họa
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 5 chất rắn : BaSO4, CuO, CaCO3, Na2SO3, CaO. Chỉ dùng 2 thuốc thử để nhận biết chúng.
Hòa tan hoàn toàn 55g hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 . Người ta phải dùng 250g dung dịch HCL , 14,6% .
a.lpthh
b.tính % theo khối lượng
c.Tính V của mỗi khí thu được sau phản ứng
d. Tính C% của muối sau phản ứng .
Ai làm giùm e , e cảm ơn
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa :
S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) H2SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Na2SO3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Na2SO3
Mọi người ơi giúp mk với
Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn các tạp chất là khí cacbon đioxit (CO2) và lưu huỳnh đioxit (SO2) Làm thế nào tách được những tạp chất ra khỏi CO ? Viết các pthh.
B nào giảng chi tiết cho mình vs ạ:<