Bài 23: Hiđro Clorua - Axit Clohidric và muối Clorua

Lê Hoàng Quân

Câu 1:

1.1. Hòa tan hoàn toàn 3,02 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe và Al bằng dung dịch HCI thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa 7,83 gam muối. a) Tính phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp b) Tính thể tích dung dịch HCI 2M đã dùng 1.2. Hòa tan hoàn toàn 6,59 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, và Al cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCI 2,5M thu được khí H2 và dung dịch chứa 14,185 gam muối. a) Tính phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp b) Tính thể tích khí H2 đã thoát ra ở đktc ?
B.Thị Anh Thơ
3 tháng 4 2020 lúc 13:15

1.1

Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=x\left(mol\right)\\n_{Fe}=y\left(mol\right)\\n_{Al}=z\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Ta có :

\(n_{H2}=\frac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\)

\(\left\{{}\begin{matrix}80x+56y+27z=3,02\\2y+3z=0,12\\135x+127y+133,5z=7,83\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,01\\y=0,03\\z=0,02\end{matrix}\right.\)

\(\%m_{Fe}=\frac{0,03.56}{3,02}.100\%=55,63\%\)

\(n_{HCl}=2n_{H2}=0,06.2=0,12\left(g\right)\)

\(V_{dd\left(HCl\right)}=\frac{0,12}{2}=0,06\left(l\right)\)

1.2

Đổi 100ml=0,1l

\(n_{HCl}=0,1.2,5=0,25\left(mol\right)\)

Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}:x\left(mol\right)\\n_{Fe3O4}:y\left(mol\right)\\n_{Al}:z\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

y___________8y____ y______2y________

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

Giải hệ PT:

\(\left\{{}\begin{matrix}56x+232y+27z=6,59\\2x+8y+3z=0,25\\127x+452y+133,5z=14,185\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,03\\y=0,02\\z=0,01\end{matrix}\right.\)

\(\%m_{Fe}=\frac{0,03.56}{6,59}.100\%=25,5\%\)

\(2n_{H2}=n_{HCl}\Rightarrow n_{H2}=\frac{0,25}{2}=0,125\)

\(\Rightarrow V_{H2}=2,8\left(l\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
FREESHIP Asistant
Xem chi tiết
T. Hiền
Xem chi tiết
15. Trần Minh Khang 10.4
Xem chi tiết
Trần Uy
Xem chi tiết
T. Hiền
Xem chi tiết