Câu 1: Trên một máy kéo có ghi: công suất 10CV (mã lực). nếu coi 1CV=736W thì số ghi trên máy kéo có nghĩa là:
A. máy kéo có thể thực hiện công 7 360kW trong một giờ
B. máy kéo có thể thực hiện công 7 360kJ trong một giờ
C. máy kéo có thể thực hiện công 7 360W trong một giây
D. máy kéo có thể thực hiện công 7 360J trong một giây
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
B. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử?
A. cả 3 phát biểu còn lại đều đúng
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định.
C. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Các phân tử, nguyên tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
Câu 4: Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về
A. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về.
B. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
C. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.A. Công ở lượt đi bằng công trượt ở lượt về vì quãng đường đi được bằng nhau.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng nên đi chậm.
Câu 5: Hiện tượng khuếch tán là:
A. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc.
B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.
C. Hiện tượng làm xuất hiện cầu vồng
D. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau.
Câu 6: Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:
A. 1500W B. 750W C. 600W D. 300W
Câu 7: Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xảy ra như thế nào?
A. có thể xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn B. xảy ra nhanh hơn
C. xảy ra chậm hơn D. không thay đổi
Câu 8: Khi đổ rượu vào nước, ta thu được hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. 100cm3 B. lớn hơn 100cm3
C. nhỏ hơn 100cm3 D. không xác định được
Câu 9: Một vật được ném lên theo phương xiên góc với phương nằm ngang từ vị trí A, rơi xuống mặt đất tại vị trí
A. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại vị trí nào vật không có thế năng
B. Vị trí B
C. Vị trí CD. Vị trí D
D. Vị trí A
Câu 10: Trong các vật sau, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang D. lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động
B. Vật có động năng có khả năng sinh công
C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật
Câu 12: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Câu 13: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. cả khối lượng và trọng lượng của vật B. Nhiệt độ của vật
C. Thể tích của vật D. Khối lượng của vật
Câu 14: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần. B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần. D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Câu 15: Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách:
Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.
Cách 2: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
B. Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.
D. Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
Câu 16: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.
A. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
B. Không đủ căn cứ để so sánh.
C. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
D. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.
Câu 17: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về lực trong hai trường hợp?
A. Trường hợp thứ nhất lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
B. Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
C. Trong cả hai trường hợp lực kéo bằng nhau.
D. Trường hợp thứ hai lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.
Câu 18: Kéo một vật nặng 100 kg lên cao 25 m bằng Pa lăng gồm 2 ròng rọc động và 2 ròng rọc cố định. Hỏi lực kéo cần tác dụng là bao nhiêu?
A. 1000N B. 500N C. 250N D. 100N
Câu 19: Vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. công của trọng lực là:
A. 0J B. 1J C. 2J D. 3J
Câu 20: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
B. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
tách ra+dài quá lười làm bài dài ]]]: