Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A.Hai mươi ba phẩy mười hai
B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
C. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:
A.Không phẩy một trăm linh một
B.Không phẩy một không một
C.Một phẩy không trăm linh một
D. Không phẩy một trăm mười.B. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai
Câu 3: Số thập phân mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:
A.15,08
B. 15,008
C.15,0008
D. 10,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:
A.54,8
B. 54,18
C.54,018
D. 54,0018
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 205,007 là:
A.5000
B. 500
C. 50
D. 5
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A.Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
D. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai C. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:
A.Không phẩy một trăm linh một B.Không phẩy một không một
C.Một phẩy không trăm linh một D. Không phẩy một trăm mười.
Câu 3: Số thập phân mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:
A .15,08 B. 15,008 C.15,0008 D. 10,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:
54,8 B. 54,18 C.54,018 D. 54,0018
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 205,007 là:
5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:
A.Hai mươi ba phẩy mười hai B. Hai mươi ba phẩy một mười hai
D. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai C. Hai ba phẩy một một hai
Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:
A.Không phẩy một trăm linh một B.Không phẩy một không một
C.Một phẩy không trăm linh một D. Không phẩy một trăm mười.
Câu 3: Số thập phân mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:
A .15,08 B. 15,008 C.15,0008 D. 10,008
Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:
54,8 B. 54,18 C.54,018 D. 54,0018
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số 205,007 là:
5000 B. 500 C. 50 D. 5