Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............
Câu 1.2:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1.3:
Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1.4:
Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.
Câu 1.5:
Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1.6:
Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........
Câu 1.7:
Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.
Câu 1.8:
Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút.
Nam mua vở hết ........ đồng.
Câu 1.9:
Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092.
Trả lời: x = ………….
Câu 1.10:
Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
Câu 2.2:
Tính:
Trả lời: A = .............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.3:
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9?
Trả lời: Có tất cả …… số.
Câu 2.4:
Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD.
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
Câu 2.5:
Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó.
Trả lời: Số đó là ……….
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?
a. 1650 conb. 1580 conc. 1860 cond. 1510 con
Câu 3.2:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.
a. 296kmb. 135kmc. 337,5kmd. 202,5km
Câu 3.3:
Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ?
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.
a. 192 học sinhb. 104 học sinhc. 144 học sinhd. 204 học sinh
Câu 3.4:
Một hình thang có diện tích là 6,3m2 và trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m.
Chiều cao hình thang đó là: ………m.
a. 2,25mb. 5,6mc. 11,2md. 2,8mm
Câu 3.5:
Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2.
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2.
a. 123,5m
2b. 112,3m
2c. 121,3m
2d. 132,5m
2Câu 3.6:
Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:
a. 675 học sinhb. 725 học sinhc. 710 học sinhd. 450 học sinh
Câu 3.7:
Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ………..
a. 24b. 30c. 26d. 13
Câu 3.8:
Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con.
a. 640 conb. 600 conc. 660 cond. 680 con
Câu 3.9:
Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..
a. 8 tuổib. 6 tuổic. 14 tuổid. 15 tuổi
Câu 3.10:
Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là: ................m.
a. 16mb. 20mc. 12md. 8m