Giá trị của thỏa mãn: là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 2:
Giá trị của để đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; -84) là Câu 3:
Trong một lớp học có 53 bạn mà mỗi bạn đều giỏi ít nhất một môn Toán hoặc Văn, biết rằng số bạn giỏi Toán là 33 bạn và số bạn giỏi Văn là 31 bạn. Vậy số bạn giỏi cả Toán và Văn là bạn. Câu 4:
Cho hai số và thỏa mãn và Vậy bằng Câu 5:
Kết quả phép tính
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 6:
Tìm biết
Trả lời: Câu 7:
Tìm biết: .
Trả lời:
(Nhấp kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 8:
Tìm thỏa mãn: và
Trả lời: ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;6), B(6;0), C(1;1). Vậy diện tích của tam giác ABC bằng (đvdt). Câu 10:
Cho một số chính phương có 4 chữ số. Biết rằng chữ số tận cùng của nó là số nguyên tố, tổng các chữ số của nó là số chính phương và căn bậc hai của nó cũng có tổng các chữ số là số chính phương. Vậy số đã cho là
Câu 7: \(\left|3x-\dfrac{12}{5}\right|+\left|x-\dfrac{4}{5}\right|=0\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\left|3x-\dfrac{12}{5}\right|\ge0\forall x\\\left|x-\dfrac{4}{5}\right|\ge0\forall x\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x-\dfrac{12}{5}=0\\x-\dfrac{4}{5}=0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=\dfrac{4}{5}=0,8\)
Câu 8: Ta có: \(\dfrac{x}{y^2}=16\Leftrightarrow\dfrac{x}{y^2}=4^2\)
\(\Rightarrow x=4^2.y^2\) (1)
Có: \(\dfrac{x}{y}=64\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=4^3\)
\(\Rightarrow x=4^3y\) (2)
Từ (1) và (2)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=256\\y=16\end{matrix}\right.\)
.
Câu 1 : -1,5
Câu 2 : -14
Câu 3 : 11
Câu 4 : 74
Câu 5 : 3,5
Câu 6 : 2010
Câu 7 : 0,8
Câu 8 : 256;16
Câu 9 : 12
Câu 10: 2025