Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng

Huy Nguyễn
Câu 1. Cơ nào dưới đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng? A. Cơ hoành. B. Cơ ức đòn chũm. C. Cơ liên sườn. D. Cơ nhị đầu. Câu 2. Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành ba loại: nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm? A. Hình thái. B. Tuổi thọ. C. Chức năng. D. Cấu tạo. Câu 3. Loại mạch nào sau đây có lòng trong hẹp nhất? A. Động mạch chủ. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Động mạch phổi. Câu 4. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin. Câu 5. Hệ cơ quan nào phân bố ở hầu hết các nơi trong cơ thể? A. Hệ hô hấp. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ tuần hoàn. Câu 6. Hai chức năng cơ bản của noron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 7. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố? A. 3 yếu tố. B. 4 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 6 yếu tố. Câu 8. Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn? A. 10 đôi. B. 13 đôi. C. 11 đôi. D. 12 đôi. Câu 9. Xương có tính chất gì? A. Mềm dẻo. B. Vững chắc. C. Đàn hồi và vững chắc. D. Mềm dẻo và vững chắc. Câu 10. Loại tế bào máu nào dưới đây có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tiểu cầu. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 11. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây? A. Prôtêin độc. B. Kháng thể. C. Kháng nguyên. D. Kháng sinh. Câu 12. Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha? A. 2 pha. B. 3 pha. C. 4 pha. D. 5 pha Câu 13. Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp? A. Hầu. B. Thanh quản. C. Phổi. D. Sụn nhẫn. Câu 14. Khi chúng ta chạy cật lực thì hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường hoạt động? A. Hệ vận động. B. Hệ hô hấp. C. Hệ tuần hoàn. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 15. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài? A. Xương hộp sọ. B. Xương đùi. C. Xương cánh chậu. D. Xương sườn. Câu 16. Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn? A. Mô xương cứng. B. Mô xương xốp. C. Khoang xương. D. Tất cả các phương án đưa ra. Câu 17. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic. B. Axit lactic. C. Axit malic. D. Axit acrylic. Câu 18. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây? A. Mỏi cơ. B. Liệt cơ. C. Viêm cơ. D. Xơ cơ. Câu 19. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,4 giây. C. 0,5 giây. D. 0,1 giây. Câu 20. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang? A. 500-600 triệu phế nang. B. 600-700 triệu phế nang. C. 700-800 triệu phế nang. D. 800-900 triệu phế nang. Câu 21. Tác nhân nào gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao? A. Bụi. B. Nito oxit. C. Vi sinh vật gây bệnh. D. Lưu huỳnh oxit. Câu 22. Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Tá tràng. B. Manh tràng. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 23. Rau xanh, cà chua, quả tươi,… có chứa nhiều loại vitamin nào nhất? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 24. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch? A. Kem. B. Sữa tươi. C. Cá hồi. D. Lòng đỏ trứng gà. Câu 25. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ợ chua là A. ăn nhiều thực phẩm có vị chua. B. nuốt nhiều hơi khi ăn, uống. C. ăn quá no. D. bỏ ăn lâu ngày. Mình biết muộn rồi nhưng các bạn giúp mình vskhông kịp làm bài r😔😔😔

Các câu hỏi tương tự
Lê Thị Bích Vân
Xem chi tiết
Quàng Trí Văn
Xem chi tiết
Linh Sun
Xem chi tiết
Nguyễn Nghi
Xem chi tiết
Phạm Văn An
Xem chi tiết
Lê Minh Ngọc
Xem chi tiết
Đoàn Lê Thanh Thúy
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hằng
Xem chi tiết
Đức Duy
Xem chi tiết