Ta có: \(n_{NaOH}=0,15.0,02=0,003\left(mol\right)\)
PT: \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
___0,0015_____0,003 (mol)
\(\Rightarrow V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,0015}{0,03}=0,05\left(l\right)=50\left(ml\right)\)
Ta có: \(n_{NaOH}=0,15.0,02=0,003\left(mol\right)\)
PT: \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
___0,0015_____0,003 (mol)
\(\Rightarrow V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,0015}{0,03}=0,05\left(l\right)=50\left(ml\right)\)
Câu 9: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau:
- Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M
- Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M.
Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng
A. m1 : m2 = 9:8 B. m1 : m2 = 8:9 C. m1 : m2 = 1:1 D. m1: m2 = 10:9
hoàn tan hoàn toàn 1,86 g hh gồm hợp Mg và Al vào 75,6g dd HNO3 25% sua phản ứng thu đc được 560ml khí N2O và dd X
Xác định % Khói lượng KL
cần bao nhiêu ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) cho vào dd X thì thu đc kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất
Trung hoa hoan toan v ml dd HNO3 1M can dung vua du 200ml dd NAOH 0,5M thu duoc dd X. Xac dinh gia tri cua V va tinh nong do mol cua cac ion trong dung dich X
Giải gấp giúp mim vs Hòa tan hoàn toàn 3,23 gam hh A (Zn và Cu) bằng 100 ml dd HNO3 thì thu được 2,24 lít khí màu nâu đỏ bay ra. a. Viết các pt phản ứng . b. Tính thành phần trăm theo khối lương các kim loại trong hh A. c. Xác nồng độ mol HNO3 cần dùng và khối lượng muối tạo thành.
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn 3,23 gam hh A (Zn và Cu) bằng 100 ml dd HNO3 thì thu được 2,24 lít khí màu nâu đỏ bay ra. a. Viết các pt phản ứng . b. Tính thành phần trăm theo khối lương các kim loại trong hh A. c. Xác nồng độ mol HNO3 cần dùng và khối lượng muối tạo thành.
Hòa tan 3,52 gam hỗn hợp CuO và Cu bằng HNO3 loãng 10% thu được 448 ml khí (đktc)
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng
Nung nóng 27,3 hh Cu(NO3)2 , NaNO3 cho pư hoàn toàn , dẫn khí thu được vào 89,2 mol H20 ( D = 1g/ml ) thấy giải phóng 1,12 lít khí (đktc) cho rằng O2 tan vào H2O ko đáng kể
a) tìm khối lượng mỗi muối ban đầu
b) tính C% của dd axit lúc sau cùng
c) thêm H2SO4 loãng , dư vào dd axit trên sẽ giải phóng bn lít N2 (đktc) khi tác dụng vs Mg
Hòa tan hoàn toàn 12,6g hh Mg,Al2O3 td HNO3 thu được 0,448l N2 đktc và dd X.cho từ từ Naoh 1M vào X thu được kết tủa .Tính V NaOH cần dùng
Hòa tan hoàn toàn một hh Al và Cu vào dd HNO3 đặc nguội thì thu được 3584ml Khí nâu đỏ thoát ra . nếu cũng cho hh trên tác dụng với dd HCl vừa đủ thì thu được 4032ml khí thoát ra và dd X
a xác định phần trăm thep khối lượng của mỗi kim loại
b tính khối lượng kêt tủa khi cho 168 ml dd NaOH 2,5 M và dd X
1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và CaCO3 bằng 750 ml dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được dung dịch X chứa 21,84 gam muối và 2,016 lít hỗn hợp khí Y (đktc). a/ Tính m. b/ Lượng HNO3 trong 250 ml dung dịch X còn có thể hòa tan tối đa 0,405 gam Al sinh ra hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 (sản phẩm khử không có NH4NO3). Tỉ khối của Z đối với khí H2 là 18. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu. Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.