Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Cách Phân biệt thì hiện đơn và hiện tại tiếp diễn

๒ạςђ ภђเêภ♕
30 tháng 12 2020 lúc 19:39

Bn tham khảo link này nhe :

Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

#Hoctot

Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Đình Vinh
30 tháng 12 2020 lúc 19:39

thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year

Khách vãng lai đã xóa
Yen Nhi
30 tháng 12 2020 lúc 19:41

Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh

Đối với chủ ngữ I/You/We/They thì động từ khi sử dụng thì này sẽ là dạng nguyên mẫu , không chia . Ngược lại , đối với các chủ ngữ như She/He/It thì chia động từ bằng cách thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối . Riêng với động từ to be thì sẽ phân chia :

+ I + am

+ You/We/They + are

Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Đình Vinh
30 tháng 12 2020 lúc 19:42

đây là thì hiện tại tiếp diễn 

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
30 tháng 12 2020 lúc 19:43

* Simple :))

Thì : HIỆN TẠI ĐƠN

-Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Cấu trúc :

+) S + V(s/es) + O

– )S + do not/ does not + V1 + O

?) Do/Does + S + V1 + O ? 

- Yes + S + do/does

- No + S + don't / doesn't

* với Wh + do/does + S + V1 + O ?

DHNB :

Often, usually, frequently – Always

constantly – Sometimes

occasionally – Seldom

rarely – Every day/ week/ month...

2. Thì : HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

 Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại , ngay tại thời điểm nói 

Cấu Trúc:

+|) S + am/ is/ are + Ving + O

- )S + am/ is/ are + not + Ving + O

?) Am/ Is/ Are + S + Ving + O ? 

* Wh + is/are/am + S + V-ing

*DHNB

Now

– Right now

– At the/this moment

– At present

– Look! Listen!...

Khách vãng lai đã xóa
@Anh so sad
30 tháng 12 2020 lúc 19:43

 Cách phân biệt thì hiên tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn:

   I. Cấu Trúc

 

        THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

                  THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+

 S + V(s/es)
 ex.He plays tennis.

 S + am/is/are + Ving
 ex.The children are playing football now.

 S + do not/ does not + Vinf
 ex.She doesn’t play tennis.

 S + am/is/are + not + Ving
 ex.The children are not playing football now.

?

 Do/Does + S + Vinf?
 ex.Do you play tennis?

 Am/Is/Are + S + Ving?
 ex.Are the children playing football now?

   II. Cách sử dụng

      HIỆN TẠI ĐƠN

                                 HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

 1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

 2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

 3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

 4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
- We will not believe you unlesswe see it ourselves.
- If she asks you, tell her that you do not know.

 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
Ex:
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?

 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex:
- Look! The child is crying.
- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)
Ex:
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees tomorrow.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe …
Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Ex:
- I am tired now.
- She wants to go

   III. Dấu hiệu nhận biết

                     HIỆN TẠI ĐƠN

               HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Chúc bn hok tốt~~ 

Khách vãng lai đã xóa
Ngô Chi Lan
1 tháng 1 2021 lúc 16:26

Thì hiện tại đơn:

ĐỊNH NGHĨA:Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

CẤU TRÚC:

*Động từ thường

Khẳng định: S + V(s/es) + OPhủ định: S + do/does not + V_inf + ONghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

*Đồng từ tobe

Khẳng định: S + am/is/are + O.Phủ định: S + am/is/are  not + O.Nghi vấn: Am/is/are + S + O?

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:

Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

Thì hiện tại tiếp diễn:

ĐỊNH NGHĨA:Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

CẤU TRÚC:

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

Khách vãng lai đã xóa

Thì hiện tại đơn nha mình ghi thiếu

Khách vãng lai đã xóa

Cảm ơn tất cả mọi người nha bây giờ mình mới xem lại được

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Pokerman
Xem chi tiết
makhanhviet
Xem chi tiết
Harly Nguyễn
Xem chi tiết
Lương Bảo Trân
Xem chi tiết
ĐIỀN VIÊN
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
GriffyBoy VN
Xem chi tiết