Bn tham khảo link này nhe :
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
#Hoctot
thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year
Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh
Đối với chủ ngữ I/You/We/They thì động từ khi sử dụng thì này sẽ là dạng nguyên mẫu , không chia . Ngược lại , đối với các chủ ngữ như She/He/It thì chia động từ bằng cách thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối . Riêng với động từ to be thì sẽ phân chia :
+ I + am
+ You/We/They + are
đây là thì hiện tại tiếp diễn
* Simple :))
Thì : HIỆN TẠI ĐƠN
-Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Cấu trúc :
+) S + V(s/es) + O
– )S + do not/ does not + V1 + O
?) Do/Does + S + V1 + O ?
- Yes + S + do/does
- No + S + don't / doesn't
* với Wh + do/does + S + V1 + O ?
DHNB :
Often, usually, frequently – Always
constantly – Sometimes
occasionally – Seldom
rarely – Every day/ week/ month...
2. Thì : HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại , ngay tại thời điểm nói
Cấu Trúc:
+|) S + am/ is/ are + Ving + O
- )S + am/ is/ are + not + Ving + O
?) Am/ Is/ Are + S + Ving + O ?
* Wh + is/are/am + S + V-ing
*DHNB
Now
– Right now
– At the/this moment
– At present
– Look! Listen!...
Cách phân biệt thì hiên tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn:
I. Cấu Trúc
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN | THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN | |
+ | S + V(s/es) | S + am/is/are + Ving |
– | S + do not/ does not + Vinf | S + am/is/are + not + Ving |
? | Do/Does + S + Vinf? | Am/Is/Are + S + Ving? |
II. Cách sử dụng
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. 2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. 3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình 4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1 | 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại. 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN) Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, , want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe … |
III. Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
Chúc bn hok tốt~~
Thì hiện tại đơn:
ĐỊNH NGHĨA:Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
CẤU TRÚC:
*Động từ thường
Khẳng định: S + V(s/es) + OPhủ định: S + do/does not + V_inf + ONghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?*Đồng từ tobe
Khẳng định: S + am/is/are + O.Phủ định: S + am/is/are not + O.Nghi vấn: Am/is/are + S + O?DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Thì hiện tại tiếp diễn:
ĐỊNH NGHĨA:Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
CẤU TRÚC:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Thì hiện tại đơn nha mình ghi thiếu
Cảm ơn tất cả mọi người nha bây giờ mình mới xem lại được