trẻ măng , trẻ trung , già cỗi , già nua
trẻ măng , trẻ trung , già cỗi , già nua
Gạch bỏ 1 từ không thuộc nhóm nghĩa trong mỗi dãy sau
-Những từ láy miêu tả tiếng mưa: tí tách,lộp độp,lép nhép,ào ào,rào rào
-Những từ láy miêu tả tiếng chim: thánh thót,líu lo,lách tách,tíu tít,ríu rít
-Những từ láy miêu tả tiếng gió thổi: rì rào,ì oạp,ào ào,vi vu,xào xạc
-Những từ láy miêu tả tiếng sáo:vi vu,réo rắt,du dương,dìu dặt,véo von
-Những từ láy miêu tả tiếng súng:đèn đẹt,đì đùng,đùng đoàng,đoàng đoàng,đùng đùng
Tìm những từ láy miêu tả tiếng:
- Tiếng mưa rơi.
- Tiếng chim hót.
-Tiếng súng.
-Tiếng sáo
Giúp mik với
Câu 21-24: Đọc đoạn văn miêu tả một số từ ngữ. Viết các từ đúng vào các ô trống.
Câu hỏi 21: Trẻ em có thể chơi ở địa điểm này ở trường. (10 chữ cái)
Câu hỏi 22: Bạn có thể đến nơi này nếu bạn muốn bắt tàu. (7 chữ cái)
Câu 23: Nếu bạn bị ốm nặng và bạn cần đến bệnh viện, điều này có thể đưa bạn đến đó (9 chữ cái)
Câu 24: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ tiếng Anh “Always more _____ in the sea”
tìm 3 từ láy miêu tả tiếng khóc
các từ trái nghĩa với trẻ già
Câu nào dưới đây đặt dấu phân cách chủ ngữ và vị ngữ đúng ?
A. Lũ trẻ / ngồi im nghe các cụ già kể chuyện.
B. Lũ trẻ ngồi im / nghe các cụ già kể chuyện.
C. Lũ trẻ ngồi / im nghe các cụ già kể chuyện.
D. Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già / kể chuyện
Gạch từ ko cùng nhóm
- Những từ láy miêu tả tiếng súng: đèn đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, đùng đùng.
Tìm các từ miêu tả âm thanh có âm cuối NG
Câu 1: Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi.
Câu 2. Khoanh vào từ không thuộc nhóm chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
a. đất, nước, không khí, đồi, nhà máy, cây cối; bầu trời.
b. mây, mưa, gió, bão, ầm ầm, chớp, nắng.
Câu 3. Đặt câu có từ chạy mang những nghĩa sau:
a. Di chuyển nhanh bằng chân:
...................................................................................
b. Hoạt động di chuyển của phương tiện giao thông:
...................................................................................
c. Hoạt động của máy móc:
.................................................................................
cứu em ạ
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik