25 siêu đô thị lớn nhất là:
1 | Tokyo | Nhật Bản | Châu Á | 34,000,000 | 0.60% |
2 | Seoul | Hàn Quốc | Châu Á | 24,200,000 | 1.40% |
3 | Mexico City | México | Bắc Mỹ | 23,400,000 | 2.00% |
4 | Delhi | Ấn Độ | Châu Á | 23,200,000 | 4.60% |
5 | Mumbai (Bombay) | Ấn Độ | Châu Á | 22,800,000 | 2.90% |
6 | New York City | USA | Bắc Mỹ | 22,200,000 | 0.30% |
7 | São Paulo | Brasil | Nam Mỹ | 20,900,000 | 1.40% |
8 | Manila [14] | Philippines | Châu Á | 19,600,000 | 2.50% |
9 | Thượng Hải | Trung Quốc | Châu Á | 18,400,000 | 2.20% |
10 | Los Angeles | USA | Bắc Mỹ | 17,900,000 | 1.10% |
11 | Osaka | Nhật Bản | Châu Á | 16,800,000 | 0.15% |
12 | Kolkata | Ấn Độ | Châu Á | 16,300,000 | 2.00% |
13 | Karachi | Pakistan | Châu Á | 16,200,000 | 4.90% |
14 | Jakarta | Indonesia | Châu Á | 15,400,000 | 2.00% |
15 | Cairo | Ai Cập | Châu Phi | 15,200,000 | 2.60% |
16 | Moskva | Nga | Châu Âu | 13,600,000 | 0.20% |
16 | Bắc Kinh | Trung Quốc | Châu Á | 13,600,000 | 2.70% |
16 | Dhaka | Bangladesh | Châu Á | 13,600,000 | 4.10% |
17 | Buenos Aires | Argentina | Nam Mỹ | 13,300,000 | 1.00% |
18 | Istanbul | Thổ Nhĩ Kỳ | Châu Âu & Châu Á | 12,800,000 | 2.80% |
19 | Tehran | Iran | Châu Á | 12,800,000 | 2.60% |
20 | Rio de Janeiro | Brasil | Nam Mỹ | 12,600,000 | 1.00% |
21 | London | Anh Quốc | Châu Âu | 12,400,000 | 0.70% |
22 | Lagos | Nigeria | Châu Phi | 11,800,000 | 3.20% |
Trong đó, siêu đô thị đông nhất là Tokyo, Nhật Bản.
Chúc bạn học tốt!
Siêu đô thị hóa phát triển ở :
-Châu Mỹ:
+ Mexico City (Mexico)
+ Sao Paolo ( Barazin )
- Châu Á :
+ Tokyo Yokonama (Nhật bản)
+ Calcutta ( Ấn độ )
+ Gual Bombay ( Ấn độ )
- Các siêu đô thị phân bố chủ yếu ở vùng ven biển.
Châu Á+
+ Phân bố ven biển, dọc các sống lớn
+Tokio( Nhấ bản)
+Bắc kinh
+Thượng hải
+Ma-ni- la
+Niu- đê- li
+Mum- bai
các siêu đô thị:
+Los Angeles (Hoa Kì)
+New York (Hoa Kì)
+Cairo (Ai Cập)
+Moskva (Nga)
+Paris (Pháp)
mik kể một số thôi nhá
1 | Tokyo | Nhật Bản | Châu Á | 34,000,000 | 0.60% |
2 | Seoul | Hàn Quốc | Châu Á | 24,200,000 | 1.40% |
3 | Mexico City | México | Bắc Mỹ | 23,400,000 | 2.00% |
4 | Delhi | Ấn Độ | Châu Á | 23,200,000 | 4.60% |
5 | Mumbai (Bombay) | Ấn Độ | Châu Á | 22,800,000 | 2.90% |
6 | New York City | USA | Bắc Mỹ | 22,200,000 | 0.30% |
7 | São Paulo | Brasil | Nam Mỹ | 20,900,000 | 1.40% |
8 | Manila [14] | Philippines | Châu Á | 19,600,000 | 2.50% |
9 | Thượng Hải | Trung Quốc | Châu Á | 18,400,000 | 2.20% |
10 | Los Angeles | USA | Bắc Mỹ | 17,900,000 | 1.10% |
11 | Osaka | Nhật Bản | Châu Á | 16,800,000 | 0.15% |
12 | Kolkata | Ấn Độ | Châu Á | 16,300,000 | 2.00% |
13 | Karachi | Pakistan | Châu Á | 16,200,000 | 4.90% |
14 | Jakarta | Indonesia | Châu Á | 15,400,000 | 2.00% |
15 | Cairo | Ai Cập | Châu Phi | 15,200,000 | 2.60% |
16 | Moskva | Nga | Châu Âu | 13,600,000 | 0.20% |
16 | Bắc Kinh | Trung Quốc | Châu Á | 13,600,000 | 2.70% |
16 | Dhaka | Bangladesh | Châu Á | 13,600,000 | 4.10% |
17 | Buenos Aires | Argentina | Nam Mỹ | 13,300,000 | 1.00% |
18 | Istanbul | Thổ Nhĩ Kỳ | Châu Âu & Châu Á | 12,800,000 | 2.80% |
19 | Tehran | Iran | Châu Á | 12,800,000 | 2.60% |
20 | Rio de Janeiro | Brasil | Nam Mỹ | 12,600,000 | 1.00% |
21 | London | Anh Quốc | Châu Âu | 12,400,000 | 0.70% |
22 | Lagos | Nigeria | Châu Phi | 11,800,000 | 3.20% |