Vì tất cả các e lớp ngoài cùng của lớp nhóm B đều cấu tạo lớp ngoài cùng là dxsy nên thuộc vào nguyên tố d .Đáp án là A
Vì tất cả các e lớp ngoài cùng của lớp nhóm B đều cấu tạo lớp ngoài cùng là dxsy nên thuộc vào nguyên tố d .Đáp án là A
Nguyên tử của ntố nào trog nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất
A. Oxi(z=8)
B. ASen(z=33
C. Nitơ z=7
D. Photpho
Nhữg đtrưg nào sau đây của đơn chất, ntu các ntố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăg của điện tích hạt nhân
A. Số e
B. Nhiệt độ nóg chảy, nhiệt độ sôi
C. Số lp e
D. Tính k/loại
Độ âm điện của dãy ntố Na (z=11) mg(z=12) Al(z=13) p(z=15) cl(z=17) biến đổi như thế nào?
A. tăg B. k thay đổi C. Giảm D vừa giảm vừa tăg
Nguyên tử của 1 ntố R có tổng các loạt hạt =82 trong hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt
Tính điện tính của hạt nhân của R
a. Ntử có Z proton thì điện tích hạt nhân của nguyên tử là........., số đợn vị điện tích hạt nhân là.....; số đơn vị đơn vị điện tích hạt nhân.....=.....=.......
b. Nguyên tố hóa học là những .....
c. Số hiệu nguyên tử của ntố là....; kí hiệu.....
d. Số khối là tổng số hạt.....và.....( A=..) số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là ......của ntử vì khi biết chúng sẽ biết đc số p, e, n của ntử.
e. Các đồng vị của vùng 1 ntố hh là những ntử có cùng ..... nhưng khác nhau về số.....do đó số khối của chúng khác nhau.
* Biểu thức tính NTK trung bình: .......
Mn giải giúp e với ạ
một ntố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số n tử là 27/23. hạt nhân của R có 35 hạt P . đồng vị 1 có 44 hạt N , đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2. nguyên tử khối tb của n tố R là bao nhiêu
1. Cho các nguyên tố sau: X. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5 Y. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 Z. 1s^2 2s^2 T. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^6 4s^2. Nguyên tố s là:
A. X,Z
B. X,Y,Z
C. Y,Z,T
D. Y,Z
2. Hòa tan hoàn toàn 17g hh 2 kim loại kiềm (IA) ở 2 chu kì liên tiếp trog bảg tuần hoàn trog nước (lấy dư) thì thu đc 6,72l khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Li, K
3. Cấu hình e của ion X2+ là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^7. Trong bảg tuần hoàn các ngtố hóa học, ngtố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm IXB
C. chu kì 3, nhóm VIB
D. chu kì 4, nhóm IIA
Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là :
A. Bán kính nguyên tử, độ âm điện.
B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
Hòa tan hoàn toàn 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A và B thuộc nhóm IA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào 94g \(H_2O\). Sau khi pư kết thúc thu được 2,24 lít khí \(H_2\)(ở đktc) và dung dịch X. Xác định 2 kim loại A, B và tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch X.