Lời giải:
Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải:
Các loại nucleotit chỉ khác nhau ở bazo nito nên người ta đặt tên các loại nucleotit theo tên của bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin.
Đáp án cần chọn là: B
Cho các đặc điểm sau: (1) Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X
(2) Phân tử chỉ có một mạch polinucleotit
(3) Có 2 loại: mARN, tARN
(4) Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Có đặc điểm đúng với ARN?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các đặc điểm sau:
(1) Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X
(2) Phân tử chỉ có một mạch polinucleotit
(3) Chức năng vận chuyển axit amin đến riboxom để tổng hợp protein
(4) Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân Có đặc điểm đúng với ARN?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Chiều dài của một phân tử ADN là 102000 Aᵒ. Cho biết trong phân tử ADN, số nuclêôtit A bằng 16000. Số lượng mỗi loại nuclêôtit còn lại của phân tử ADN trên là:
a :T = 16000, G = 16000, X = 16000
b : T = 14000, G = 14000, X = 14000
c : T = 14000, G = 16000, X = 16000
d : T = 16000, G = 14000, X = 14000
Cho biết một phân tử ADN, số nuclêôtit loại G bằng 100000 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A gấp đôi số nuclêôtit loại G. Số lượng nuclêôtit loại A, T, X lần lượt là:
a: A = 200000, T = 200000, X = 200000
b: A = 200000, T = 100000, X = 100000
c: A = 200000, T = 100000, X = 200000
d: A = 200000, T = 200000, X = 100000
Một đoạn ADN có tổng số 3000 nucleotit và có số nucleotit loại A bằng 600 thì số nucleotit loại G bằng bao nhiêu?
Cho 1 phân tử ADN nhân đôi 3 lần liên tiếp. Môi trường đã phải cung cấp 21000 Nu, trong đó có 4200 Nu loại A. Tính A. Số A,T,G,X của ADN b, tổng số Nu từng loại trong các phân tử ADN con hoàn toàn mới
Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
1 phân tử ADN có chiều dài 4080.trong đó G = 750
a.Tính số nucleotit từng loại của phân tử ADN đó. b.Tính khối lượng của phân tử ADN đó.
1 đoạn phân tử ADN có số lượng Nu loại T=400 và có G=30% tổng số Nu của ADN.mạch 1 của ADN có T chiếm 10% và X chiếm 20% Tính chiều dài ADN Tính số Nu từng loại trên từng mạch đơn của ADN
Một gen có chiều dài 5100 Å (Angstrom) và trong đó nuclêôtit loại A = 600. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A.
A = T = 600; G = X = 900.
B.
A = T = 900; G = X = 1200.
C.
A = T = 600; G = X = 300.
D.
A = T = 900; G = X = 600.
Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro