* QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN :
(+) S + WAS / WERE + VING + .....
(-) S +WAS / WERE + NOT + VING + ......
(?) WAS / WERE + S + VING + .....
YES , S + WAS /WERE
NO , S + WAS /WERE + NOT
* QUÁ KHỨ GẦN :
(+) S + Ved , bất quy tắc + .....
(-) S + DIDN'T + Vnguyên thể + .....
(?) DID + S + Vnguyên thể + ...... ?
YES , S + DID
NO , S + DIDN'T
Khẳng định |
S + was/were + V-ing |
She was having breakfast. |
Phủ định |
S + was/were not + V-ing |
They were not playing soccer. |
Nghi vấn |
Was/ Were + S + V-ing? (Từ để hỏi) Was/Were + S + V-ing? |
Was he making a cake? What were you doing yesterday? |
Thì quá khứ tiếp diễn thường sử dụng các từ While, when, as, at ..hour/minute/second, last night, ...
3. Cách sử dụng thườngThì quá khứ tiếp diễn được dùng để
Diễn tả hành động thực hiện ở thời điểm nói xác định trong quá khứ. Chú ý phải có thời điểm xác định mới dùng thì này nhé.Ví dụ: I am playing game at 9.am last day.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào, chen ngang.Ví dụ: When he was playing game, his mother came home.
Không có thì quá khứ gần đâu bạn.
Chúc bạn học tốt!
Quá khứ tiếp diễn:
-Khắng định
S+was/were+V_ing
-Phủ định
S+was/were+not+V_ing
P/s: Có quá khứ gần?