Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 1 = U 2 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 2 = U cos 3 ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là
A. P1 = P2
B. P 1 = P 2 3 .
C. P1 = 3P2
D. P 1 3 = P 2 .
Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 1 = U 2 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P 1 và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 2 = U cos 3 ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P 2 . Hệ thức liên hệ giữa P 1 và P 2 là
A. P 1 = P 2
B. P 1 = 3 P 2
C. P 1 = 3 P 2
D. 3 P 1 = P 2
Xác định mức thủy ngân tại A, cho biết áp suất chỉ trong các áp kế lần lượt là p1=0,85 at; p2=1,75 at và độ cao mức chất lỏng biểu diễn như hình vẽ. Biết trọng lượng riêng của nước là, thủy ngân và dầu lần lượt là: 10000 N/m3,136 000 N/m3, 8000 N/m3.
Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 120 Ω và độ tự cảm L = 1 π H , tụ điện có điện dung C = 10 − 3 π F , mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sô 50 Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của mạch cực đại P 1 , công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại P 2 , với P 1 - P 2 = 168,5W. Giá trị P 2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 285W.
B. 259 W.
C. 89 W.
D. 25 W.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu (P1 + P3) = 195 W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C 1 dòng điện trong mạch là i 1 và công suất tiêu thụ của mạch là P 1 . Khi C = C 2 < C 1 thì dòng điện trong mạch là i 2 và công suất tiêu thụ là P 2 . Biết P 2 = ( 7 - 4 3 ) P 1 và i 1 vuông pha với i 2 . Xác đinh góc lệch pha φ 1 và φ 2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i 1 và i 2
A. φ 1 = π / 12 , φ 2 = - 5 π / 12
B. φ 1 = - π / 6 , q 2 = π / 3
C. φ 1 = - π / 3 , q 2 = π / 6
D. φ 1 = - π / 4 , φ 2 = π / 4
Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1 = P2, biết hệ số công suất ứng với R1 là x, hệ số công suất ứng với R2 là y. Ta có phát biểu sau đây là đúng ?
A. x3 + y3 là hằng số
B. x2; y2 là hằng số
C. x + y là hằng số
D. x2 + y2 là hằng số
(Câu 19 đề thi THPT QG năm 2018 – Mã đề M201) Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1
B. P2 = 2P1
C. P2 = P1
D. P2 = 4P1
(Câu 19 đề thi THPT QG năm 2018 – Mã đề M201) Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1
B. P2 = 2P1
C. P2 = P1
D. P2 = 4P1
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.