\(lim\left(u_n\right)=lim\frac{n+2}{n+1}=lim\frac{n\left(1+\frac{2}{n}\right)}{n\left(1+\frac{1}{n}\right)}=\frac{1}{1}=1\)
\(lim\left(u_n\right)=lim\frac{n+2}{n+1}=lim\frac{n\left(1+\frac{2}{n}\right)}{n\left(1+\frac{1}{n}\right)}=\frac{1}{1}=1\)
Biết dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn \(\left|u_n-1\right|< \dfrac{1}{n^3}\) với mọi n. Chứng minh rằng \(\lim\limits u_n=1\) ?
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{2}{3}u_n+4,\forall n\in N,n\ge1\end{matrix}\right.\)
Tìm \(\lim\limits u_n\)
Tìm \(lim\) \(u_n\), biết \(u_n=\dfrac{1}{2^2-1}+\dfrac{1}{3^2-1}+...+\dfrac{1}{n^2-1}\).
A. \(lim\) \(u_n=\dfrac{3}{4}\).
B. \(lim\) \(u_n=\dfrac{3}{5}\).
C. \(lim\) \(u_n=\dfrac{2}{3}\).
D. \(lim\) \(u_n=\dfrac{4}{3}\).
Giải thích chi tiết bước làm và tại sao lại làm như vậy.
Cho dãy số (\(u_n\)) xác định bởi: \(\left\{{}\begin{matrix}0< u_n< 1\\u_n\left(1-u_{n+1}\right)>\dfrac{1}{4},\forall n\ge1\end{matrix}\right.\)
Chứng minh dãy số (\(u_n\)) có giới hạn hữu hạn khi \(n\rightarrow\infty\)
Cho hai dãy số \(\left(u_n\right)\) và \(\left(v_n\right)\). Chứng minh rằng nếu \(\lim\limits v_n=0\) và \(\left|u_n\right|\le v_n\) với mọi n thì \(\lim\limits u_n=0\) ?
Cho số thực a khác 0 và dãy số \(\left(u_n\right)_{\left(n\ge1\right)}\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=a\\2u_{n+1}=u_n+\dfrac{4\left(n+1\right)}{nu_n}\end{matrix}\right.\)
Tìm lim \(u_n\)
Cho dãy số thực \(\left(u_n\right)\) xác định bởi: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_n=\dfrac{-1}{3+u_{n-1}},\forall n\ge2\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng dãy số có giới han hữu hạn khi \(n\rightarrow+\infty\)
Cho dãy số (un) thỏa mãn u1 = \(\dfrac{2}{3}\) và un+1 = \(\dfrac{u_n}{2\left(2n+1\right)u_n+1}\left(n\ge1\right)\). Tìm số hạng tổng quát un của dãy. Tính lim un
cho dãy số (un) có số hạng \(u_n=\dfrac{2^n+5^n}{5^n}+\dfrac{3^n+8^n}{3^n}\). tính \(lim\left(u_n\right)\)