Chọn đáp án A
Điều kiện: 5 x > 1 ⇔ x > 0
Bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn đáp án A
Điều kiện: 5 x > 1 ⇔ x > 0
Bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Biết bất phương trình l o g 5 ( 5 x - 1 ) . l o g 25 ( 5 x + 1 - 5 ) ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]. Giá trị của a+b bằng
A. 2 + log 5 156
B. - 1 + log 5 156
C. - 2 + log 5 156
D. - 2 + log 5 26
Tổng các nghiệm của phương trình ( l o g ( 10 x ) ) 2 - 3 l o g ( 100 x ) = - 5 bằng
A. 11.
B. 11 10 .
C. 110.
D. 101 10 .
Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a 10 3 x + b 10 2 x đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn log ( x + y ) = z và log ( x 2 + y 2 ) = z + 1 . Giá trị của a+b bằng
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Tập nghiệm của phương trình log x 2 - 2 x + 2 = 1 là
A. ∅
B. - 2 ; 4
C. 4
D. - 2
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 - 3 x + 5 < 2 là khoảng a ; b . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 bằng
A. 11
B. 15
C. 17
D. 7