Cho hàm số f ( x ) = a x + b c x + d với a,b,c,d là các số thực và c ≠ 0. Biết f(1)=1, f(2)=2 và f(f(x))=x với mọi x ≠ - d c . Tính l i m x → ∞ f ( x ) .
A. 3 2
B. 5 6
C. 2 3
D. 6 5
Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.

A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 3 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ ; a ≠ 0 biết f'(-1)=3. Tính lim ∆ x → ∞ f 1 + ∆ x + f 1 ∆ x
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Cho 2 đường thẳng d 1 : x 2 = y - 1 1 = z + 1 - 1 , d 2 : x = 1 + t y = - 1 - 2 t z = 2 + t . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc d 1 và N d , e , f là điểm thuộc d 2 sao cho MN ngắn nhất, khi đó tổng a + b + c + d + e + f bằng
A. 11 7
B. - 10 7
C. - 11 7
D. 10 7
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích phân ∫ - 3 1 2 f 2 x + 1 + 1 d x bằng

A. 27
B. 25
C. 17
D. 21
Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 2 ) = 2 , f ( 3 ) = 5 ; hàm số y = f ' ( x ) liên tục trên [2;3]. Khi đó ∫ 2 3 f ' ( x ) d x bằng:
A. 3
B. -3
C. 10
D. 7
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn ∫ 1 e F ( x ) d ( ln x ) = 3 và F(e)=5. Tính ∫ 1 e ln x . f ( x ) d x
A. I=3
B. I=-3
C. I=2
D. I=-2
Biết nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f ( 3 ) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d (a,b,cÎR, a≠0) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y = f ’ ( x ) cho bởi hình vẽ. Giá trị f ( 3 ) - 2 f ( 1 ) là

A. 30
B. 24
C. 26
D. 27
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x).f '(x)=1 với mọi x ∈ ℝ Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b,f(2)=c. Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
A. 2c-b-a
B. 2a-b-c
C. 2c-b+a
D. 2a-b+c