Câu 23: Axit nào sau đây không tan trong nước?
A. HCl. B. H2S04. C. H3P04. D. H2Si03.
Câu 24: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Ca(0H)2 . B. Cu(0H)2. C. Na0H. D. Ba(0H)2.
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận biết các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau
a/ khí hidro, khí oxi, khí cacbonic
b/ dd HCL, dd NaOH, H2O
c/ dd H2SO4, dd NaOH, dd Ca(OH)2, dd BACl2
Khi người ta đốt cháy một hợp chất trong khí Oxi thì thu được khí Clo, khí cacbonic và hơi nước. Hãy cho biết hợp chất trên được tạo nên từ những nguyên tố nào? A. Cl, C, H B. O, Cl, H C. C, H, O D. Cl, C, O
1. Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong khí oxi là
A. H 2 + O 2 ot H 2 O. B. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O.
C. 2H 2 + O 2 ot 2H 2 O. D. H 2 + O 2 ot H 2 O.
2. Khi đốt cháy cacbon C trong khí oxi dư thì thu được chất khí X. Phát biểu nào
là sai khi nói về chất khí X
A. khí X có tên gọi là khí cacbonic.
B. khí X là một chất khí cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
C. khí X là chất không duy trì sự sống.
D. khí X là chất khí giúp duy trì sự cháy.
3. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. B. Sự cháy của than và củi.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
4. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit axit
A. S, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. Si, Ba, C, P. D. Fe, K, S, Ba.
5. Cho các chất sau:
a. Fe 3 O 4 b. KClO 3 c. KMnO 4
d. CaCO 3 e. Không khí g. H 2 O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e.
6. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO 3
hay KMnO 4 vì chúng có những đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại.
7. Phương pháp thu khí oxi trong PTN là:
A. phương pháp đẩy không khí, để úp bình thu.
B. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
C. phương pháp đẩy nước hoặc đẩy không khí, để ngửa bình thu.
D. phương pháp đẩy không khí, để ngửa bình thu.
8. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí Oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hoá lỏng.
9. Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của khí oxi?
A. Sản xuất amoniac. B. Duy trì sự sống trên trái đất.
C. Sát trùng nước. D. Bơm vào khinh khí cầu.
10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất vật lí của oxi:
A. Chất khí không màu, không mùi, không vị.
2
B. Duy trì sự sống của sinh vật.
C. Nặng hơn không khí.
D. Tan nhiều trong nước.
11. Khi đốt cháy bột sắt trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất rắn màu
nâu gồm oxit sắt (II) và oxit sắt (III), thường được gọi là oxit sắt từ. Công thức
hóa học của oxit sắt từ là:
A. FeO. B. Fe 3 O 4 . C. Fe 2 O 3 . D. FeO 2 .
12*. Số gam nước sinh ra khi cho 16,8 lít khí H 2 tác dụng với 5,6 lít khí O 2 (ở
đktc) là:
A. 2,25g. B. 9g. C.4,5g. D. 6,75g.
13. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H 2 Cu + H 2 O.
B. CaO +H 2 O Ca(OH) 2 .
C. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
D. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O.
14. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 3O 2 Fe 3 O 4 . B. 3S + 2O 2 2SO 2 .
C. CuO + H 2 Cu + H 2 O. D. H 2 O + NO 2 + O 2 HNO 3 .
15. Oxit là hợp chất của
A. 2 nguyên tố: oxi và kim loại.
B. 2 nguyên tố: oxi và phi kim.
C. 2 nguyên tố: oxi và đơn chất.
D. 2 nguyên tố: oxi và 1 nguyên tố khác.
16. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO 2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO 2 (lưu huỳnh đoxit). D. SnO 2 (thiếc đioxit).
17. Dãy nào sau đây gồm các oxit axit
A. N 2 O 5 , Al 2 O 3 , FeO, SO 3 , NO. B. N 2 O 5 , P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 , NO.
C. N 2 O 5 , BaO, P 2 O 5 , SO 2 , SO 3 . D. Al 2 O 3 , FeO, CuO, BaO, Cr 2 O 3 .
18. Công thức hóa học của sắt (III) oxit và điphotpho pentaoxit lần lượt là
A. Fe 2 O 3 và P 5 O 2 . B. Fe 2 O 3 và P 2 O 5 .
C. Fe 3 O 2 và P 2 O 5 . D. Fe 3 O 2 và P 5 O 2 .
19. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta không dùng:
A. Cát. B. Nước.
C. Bình cứu hỏa. D. Trùm vải dày và ẩm.
20. Vai trò của MnO 2 trong phản ứng phân hủy muối KClO 3 là:
A. hạ nhiệt độ của phản ứng.
B. chất xúc tác.
C. tăng thể tích của oxi điều chế được.
D. chất tham gia phản ứng.
21. Oxit nào sau đây là oxit bazơ:
A. CO. B. SO 3 . C. Al 2 O 3 . D. P 2 O 5 .
22. Oxit nào sau đây là oxit axit:
A. MnO. B. P 2 O 5 . C. Al 2 O 3 . D. Na 2 O.
3
23. Công thức hóa học oxit của Cu (I) là:
A. CuO. B. Cu 2 O. C. CuO 2 . D. Cu 1 O.
24. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các nhiên liệu cháy trong không khí tạo ra nhiệt độ thấp hơn cháy trong
khí oxi.
B. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
C. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. Oxi chỉ có khả năng tác dụng với kim loại hoặc phi kim mà không có khả
năng tác dụng với hợp chất.
25. Cho các oxit sau: Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, N 2 O 5 , CaO, P 2 O 3 , MgO, P 2 O 5 , CO, SO 2 ,
SO 3 . Các oxit bazơ là:
A. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
B. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CO, MgO.
C. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, MgO.
D. Na 2 O, Fe 2 O 3 , BaO, CaO, P 2 O 3 .
26. Hai chất chủ yếu trong thành phần không khí là
A. N 2 , CO 2 . B. O 2 , CO 2 . C. H 2 O, CO 2 . D. N 2 , O 2 .
27. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO 3 , thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D.1,12 lít.
28. Số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g. B. 42,8g. C. 14,3g. D. 31,6g.
29. Oxi tác dụng với dãy chất nào sau đây để tạo ra được các oxit bazơ
A. Na, P, Si, Mg. B. S, P, Si, C.
C. K, Na, Ba, Ca. D. Fe, K, S, Ba.
30. Cho 6g kim loại M hóa trị II tác dụng với axit clohiđric HCl thu được 5,6 lít
H 2 (đktc). Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Ba.
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A: Khí carbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O B: Hydrochloric acid do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl C: Khí Chlorine do nguyên tố Chlorine tạo nên D: Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O
a. Phân tử oxi, biết trong phân tử có 2 O
b. Bạc clorua, biết trong phân tử có 1 Ag, 1 Cl
c. Magie sunfat, biết trong phân tử có 1 Mg, 1 S, 4 O
d. Axit cacbonic biết trong phân tử có 2 H, 1 C, 3 O
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây là bazơ tan: A . KOH, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B . Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2 C . KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D . Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
1. Cân bằng phương trình hóa học và nêu cách giải.
a, FeS2 + H2SO4 ------> Fe(SO4)3 + SO2 + H2O.
b, FexOy + H2 -----> Fe + H2O.
c, CaHb + O2 -------> CO2 + H2O.
Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Ca và CaO hòa tan hết vào nước, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Viết phản ứng xảy ra.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính khối lượng C a ( O H ) 2 thu được.
(2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a, K + H2O \(\rightarrow\)
b, CaO + H2O \(\rightarrow\)
c, N2O5 + H2O \(\rightarrow\)
d, H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)