BPT đã cho luôn luôn có vô số nghiệm, bất kể \(m=1\); \(m>1\) hay \(m< 1\)
BPT đã cho luôn luôn có vô số nghiệm, bất kể \(m=1\); \(m>1\) hay \(m< 1\)
Cho bất phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+\left(m-2\right)x+1< 0\). Tìm tất cả các giá trị tham số m lm bất pt vô nghiệm có dạng \((-\infty;4]\cup[b;+\infty)\). Tính giá trị a.b
Bài 3: Tìm m để bất phương trình: x2 - 2x + 1 - m2 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ [1; 2]. Bài 4: Tìm m để bất phương trình: (m - 1)x2 + (2 - m)x- 1 > 0 có nghiệm đúng với mọi∀x ∈ (1; 2). Bài 5: Tìm m để bất phương trình: 3(m - 2)x2 + 2(m + 1)x + m - 1 < 0 có nghiệm đúngvới mọi ∀x ∈ (-1; 3). Bài 6: Tìm m để bất phương trình m2 - 2mx + 4 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1;0,5)
Cho phương trình \(mx^2+\left(m-1\right)x+m-1=0\)
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho \(x_1^2+x_2^2-3>0\)
Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
a. (m – 3)x2 + ( m + 2)x – 4 > 0
tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}\left(3-x\right)\left(4-x\right)lớnhơn0\\x< m-1\end{matrix}\right.\) vô nghiệm
\(\text{cho f(x)=x^2- 2mx+m+6 }\)
a) Tìm m để phương trình f(x)=0 vô nghiệm
b) tìm m để khi x\(\le\)0 thì bất đẳng thức f(x) > 0 đúng
Cho bất phương trình: (x+2m)(x+1)>0. Tìm m để tập nghiệm của bất phương trình chứa (1;+∞)
Bài 1: Cho bất phương trình \(4\sqrt{\left(x+1\right)\left(3-x\right)}\le x^2-2x+m-3\). Xác định m để bất phương trình nghiệm \(\forall x\in[-1;3]\)
Bài 2: Cho bất phương trình \(x^2-6x+\sqrt{-x^2+6x-8}+m-1\ge0\). Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng \(\forall x\in[2;4]\)
Tìm m để hệ bất phương trình vô nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}mx\le m-3\\\left(m+3\right)x\ge m-9\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm \(\left\{{}\begin{matrix}-x^2+2x+3\le0\\x+2m-1>0\end{matrix}\right.\)