| BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP | ||||||||
| TT | Họ và tên | KT Miệng |
KT 15' | KT 1 TIẾT |
Thi | TBM | ||
| 1 | Lê Văn Anh | 7 | 7 | 7 | 7 | ? | ||
| 2 | Nguyễn Linh Chi | 2 | 3 | 2 | 3 | ? | ||
| 3 | Hồ Ngọc Hiệp | 8 | 7 | 8 | 8 | ? | ||
| 4 | Trần Thị Hà | 6 | 5 | 4 | 6 | ? | ||
| 5 | Đinh Minh Hiền | 10 | 10 | 10 | 10 | ? | ||
| 6 | Vũ Văn Khoa | 7 | 2 | 4 | 4 | ? | ||
| 7 | Nguyễn Quang | 9 | 9 | 9 | 10 | ? | ||
| 8 | Lê Phúc Thiện | 5 | 8 | 6 | 9 | ? | ||
| 9 | Vũ Như Cẩn | 4 | 6 | 5 | 7 | ? | ||
| 10 | Huỳnh Diệp | 1 | 3 | 4 | 6 | ? | ||
| Điểm TB cao nhất | 10 | ? | ||||||
| Điểm TB thấp nhất | ? | |||||||
| Câu hỏi: | ||||||||
| 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (3.0đ) | ||||||||
| 2. Tính TBM = (KT Miệng + KT 15' + KT 1 Tiết x 2 + Thi x 3)/7 (2.0đ) | ||||||||
| 3. Tính Điểm TB cao nhất và Điểm TB thấp nhất vào 2 ô tính tương ứng như trên (2.0đ) | ||||||||
| 4. Chèn thêm một dòng trống sau tên Nguyễn Quang (2đ) | ||||||||
| 5. Lưu bảng tính với tên là: KTHK1 vào thư mục tên mình (1đ) | ||||||||