Bắn hạt α vào hạt nhân N 7 14 đứng yên có phản ứng: N 7 14 + α 2 4 → O 8 17 + p 1 1 . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
Dùng hạt prôtôn có động năng K p = 5 , 58 MeV bắn vào hạt nhân Na 11 23 đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là K α = 6 , 6 Mev , K X = 2 , 64 MeV Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng :
A. 150 0
B. 30 0
C. 170 0
D. 70 0
Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 7 14 N đứng yên thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng
A. 3 , 1.10 6 m / s .
B. 1 , 3.10 6 m / s .
C. 2 , 1.10 6 m / s .
D. 1 , 2.10 6 m / s .
Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 23 N a đang đứng yên ta thu được hạt 2 4 α và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt α và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 170 0 .
B. 30 0 .
C. 135 0 .
D. 90 0 .
Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 23 N a đang đứng yên ta thu được hạt 2 4 α và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt α và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 170 0 .
B. 30 0 .
C. 135 0 .
D. 90 0 .
Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α + A 13 27 l → P 15 30 + n . Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α . (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng)
A. 1,3 MeV
B. 13 MeV
C. 3,1 MeV
D. 31 MeV
Dùng hạt prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân N 11 23 a đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,6 MeV và 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ γ, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A. 170o
B. 30o
C. 150o
D. 70o
Dùng hạt prôtôn có động năng K p = 5 , 58 M e V bắn vào hạt nhân N 11 23 a đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là K α = 6 , 6 M e V ; K x = 2 , 64 M e V . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A. 300
B. 1700
C. 1500
D. 700
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s