a) Số tế bào tạo ra sao giảm phân :
5 x 2^5 = 160
Số tinh trùng đc tạo ra
160 x 4 = 640
Số hợp tử đc tạo thành : 640 x 12,5% = 80
b) Hiệu suất thụ tinh:
16 : 640 x 100 = 2,5%
a) Số tế bào tạo ra sao giảm phân :
5 x 2^5 = 160
Số tinh trùng đc tạo ra
160 x 4 = 640
Số hợp tử đc tạo thành : 640 x 12,5% = 80
b) Hiệu suất thụ tinh:
16 : 640 x 100 = 2,5%
Trong một ống nghiệm chứa 3 loại nuclêôtit được tổng hợp nhân tạo với tỉ lệ mỗi loại lần
lượt là 1A : 3U : 5G. Xác suất để tổng hợp ngẫu nhiên được 1 phân tử mARN cho ra chuỗi
polipeptit tương ứng gồm các axit amin Tyr - val - Ser là bao nhiêu?
Biết axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba là UAU và UAX; val được mã hóa bởi 4 bộ ba là
GUU, GUX, GUA, GUG; ser được mã hóa bởi 6 bộ ba là UXU, UXX, UXA, UXG, AGU,
AGX.
1 gen có 60 vòng xoắn, tổng hợp ARN có tỉ lệ giữa các loại A:U:G:X=1:2:3:4 cả quá trình tổng hợp các ARN của gen đã cần mtr nội bào cũng cấp tất cả 1800 ribonu tự do các loại. Hãy xác định a. Số phân tử ARN đc tổng hợp b. Số ribonu mtr nội bào cũng cấp cho quá trình trên
a) Tìm công thức tính chiều dài của phân tử ARN biết tổng Nu của gen tạo ra nó b) Từ đó tìm ra công thức tính tổng Nu của gen khi bi ếtchiều dài của phân tử ARN c) Tính khối lượng của phân tử ARN khi biết khối lượng gen tổng hợp trên d) Tính tổng số Nu của gen khi biết khối lượng phân tử ARN
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
Một gen cấu trúc thực hiện quá trình tổng hợp mARN liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử mARN là
A. 32.
B. 5.
C. 10.
D. 25.
Một đoạn mARN có trình tự các nu: U U A X U A A U U X G A.
A. XÁC định trình tự các nu mỗi mạch đơn của các gen tổng hợp ra mARN.
b. Đoạn mARN tham gia tạo chuỗi axit a min. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mARN.
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
1 gen có chiều dài gen 4080 ăngxitorong,gen này nhân đôi 1 số lần tạo ra các gen con .1 nửa số gencon trên tham gia tổng hợp ARN(mỗi gen chỉ tổng hợp 1 phân tử ARN).Các phân tử ARN tạo ra chứa tất cả 19200 ribolucleotit
a.Tính so lần nhân đôi của gen trên
b.Tính số Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen
1 gen dài 2867,4 A tổng hợp các phân tử mARN, số phân tử mARN đc hình thành gấp 3 lần số mạch đơn của gen a Cho biết gen tổng hợp ARN bảo nhiêu lần? b. Có bao nhiêu ribonu cần đc môi trường cũng cấp?