Nghĩa của cụm từ" An toàn giao thông"
Bài 1: Trong các tư dưới đây, những từ nào có nghĩa là " yên, yên ổn ':
an khang, an nhàn, an ninh, an - pha. an phận, an tâm, an toàn, an cư lac nghiệp
Bài 2: Điền vế câu còn thiếu vào mỗi chỗ chống để hoàn chỉnh các câu ghép sau:
a. Tôi chưa kịp nói gì,..........
b. Bà cụ vừa bước chân lên xe buýt,..........
c. Các bạn đi đâu thì ..........
d. Cô giáo càng yêu trẻ bao nhiêu..........
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
A) Hãy xếp các từ ngữ sau:
mặt đường trải nhựa, đường có biển báo hiệu, hầm đường bộ, đường thông thoáng, đường dốc quanh co, đường hẹp, mặt đường xấu, đường có vật cản, đường có cọc tiêu, đường lầy lội
Thành 2 chủ đề:
Chủ đề 1:Con đường đi an toàn:…...…………....…................…….....……………..............................................
Chủ đề 2:Con đường đi chưa đủ điều kiện an toàn:…....……………………….………………………………………………………...
B) Xác định thành phần câu của mỗi câu sau rồi phân loại câu theo cấu tạo:
- Nếumọi người chấp hành đúng luật giao thông thì tai nạn giao thông sẽ giảm.
- Để bảo vệ đầu, khi tham gia giao thông, em phải đội mũ bảo hiểm.
C) Với mỗi cặp từ hô hứng sau, Em hãy đặt một câu ghép có vế câu được nối với nhau bằng mỗi cặp từ hô hứng đó nói về chủ đề giáo dục an toàn giao thông:
- đâu......... đấy.....: .............................
- nào........... ấy......: .............................
Để hưởng ứng phong trào "Em là chiến sĩ nhỏ", Ban chỉ huy Liên đội trường em dự kiến tôt chức một số hoạt động sau:
1. Tuần hành tuyên truyền về an toàn giao thông.
2. Triển lãm về an toàn giao thông.
3. Thi vẽ tranh, sáng tác thơ, truyện về an toàn giao thông.
4. Phát thanh tuyên truyền về phòng cháy, chữa cháy.
5. Thăm các chú công an giao thông hoặc công an biên phòng.
Em hãy lập chương trình cho một trong các hoạt động trên.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi; b) Biếu, tặng. c) Chết, mất.
Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.
- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.
- Mặt hồ ... gợn sóng.
- Sóng biển ...xô vào bờ.
- Sóng lượn ...trên mặt sông.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.
Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.
Bài 1: Đặt câu với các từ:
a) Cần cù. b) Tháo vát.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)
a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.
b) Có... thì mới có ăn,
c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.
d) Lao động là....
g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.
Giúp mình với
ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé
1.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Biển thuộc Ấn Độ Dương, nước có sắc đỏ gọi là biển .............."
2.Câu : "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy ?
3.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người tu hành nói chung gọi là sư ............"
4.
Trong các từ sau, từ nào không kết hợp được với từ "an ninh" ?
rừng
chiến sĩ
tổ quốc
lực lượng
5.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Để cố định đã lâu, không thay đổi gọi là lưu ............"
6.Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Công ............... nghĩa là thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc tập thể."
7.
Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân” là :
Vừ A Dính
Võ Thị Sáu
Nguyễn Bá Ngọc
Kơ Pa Kơ Lơng
8.Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;