Bài 3: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
a) công nhân, gia công, thủ công, công thương, bãi công, đình công
Công có nghĩ là “công nghiệp” | Công có nghĩ là “thợ” | Công có nghĩ là “sức lao động” |
…………………………… | …………………………… | …………………………… |
b) phân công, công tác, công đồn, chủ công, phản công, tấn công, chiến công, thành công, quân công
Công có nghĩ là “sự nghiệp” | Công có nghĩ là “đánh, phá” | Công có nghĩ là “công việc” |
…………………………… | …………………………… | …………………………… |
a)Công nghiệp:gia công,thủ công,công thương
Thợ:công nhân
Sức lao động:bãi công,đinh công
b)Sự nghiệp:chủ công,chiến công,thành công
Đánh,phá:phản công,tấn công,quân công
Công việc:phân công,công tác,
MÌNH NGHĨ VẬY THÔI CHƯA CHẮC ĐÚNG ĐÂU NHA CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM GIÚP MÌNH.PHẦN TRĂM ĐÚNG 50/100
ok ko có gì Vuong anh Nguyen
công có nghĩa là công nghiệp
a , Công có nghĩa là ''công nghiệp'' : thủ công ,
Công có nghĩa là '' thợ '' : công nhân , bãi công
Công có nghĩa là '' sức lao động '' : gia công , công thương , đình công
b , Công có nghĩa là ''sự nghiệp'' : công tác , chiễn công , thành công , quân công
Công có nghĩa là '' đánh , phá '' công đồn , phản công , tấn công ,
Công có nghĩa là ''công việc '' phân công , chủ công ,
Đó là những từ công + vs những từ để tạo thành những từ loại tiếng việt còn công khai tình bạn thì còn tùy vào cậu nếu thấy tôi làm đúng thì nhớ k và kết bạn làm quen nếu có thể