Đại số lớp 8

Nguyễn Thị Vân

Bài 2.15: Chứng minh các hằng đẳng thức sau

a) (a+b)2+(a-b)2=2(a2+b2)

b) (a+b+c)2+a2+b2+c2=(a+b)2+(b+c)2+(c+a)2

c) (x+y)4+x4+y4=2(x2+xy+y2)2

Trần Việt Linh
16 tháng 10 2016 lúc 17:13

a) Biến đổi vế trái ta có:

\(\left(a+b\right)^2+\left(a-b\right)^2=a^2+2ab+b^2+a^2-2ab+b^2=2\left(a^2+b^2\right)=VP\)

Vậy đẳng thức trên được chứng minh

b) Biến đổi vế trái ta có:

\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)

\(=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca+a^2+b^2+c^2\)

\(=\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(b^2+2bc+c^2\right)+\left(c^2+2ca+a^2\right)\)

\(=\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(c+a\right)^2=VP\)

Vậy đẳng thức trên được chứng minh

c)Biến đổi vế trái ta có:

\(\left(x+y\right)^4+x^4+y^4\)

\(=x^4+y^4+4x^3y+6x^2y^2+4xy^3+x^4+y^4\)

\(=2\left(x^4+y^4+2x^2y^2\right)+4xy\left(x^2+y^2\right)+2x^2y^2\)

\(=2\left(x^2+y^2\right)^2+4xy\left(x^2+y^2\right)+2x^2y^2\)

\(=2\left[\left(x^2+y^2\right)^2+2xy\left(x^2+y^2\right)+x^2y^2\right]\)

\(=2\left(x^2+xy+y^2\right)^2=VP\)

Vậy đẳng thức trên được chứng minh

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Ngọc Nguyễn Ánh
Xem chi tiết
Bầu Trời Rộng Lớn
Xem chi tiết
Nguyễn Hồng Pha
Xem chi tiết
Erza Scarlet
Xem chi tiết
Bích Du Lương
Xem chi tiết
Chu Ngọc Ngân Giang
Xem chi tiết
Biện Bạch Ngọc
Xem chi tiết
Lê Phương Oanh
Xem chi tiết
Võ Dương Vĩnh Thắng
Xem chi tiết