Bài 1:Thành ngữ,tục ngữ nào dưới đây chứa từ trái nghĩa?Đó là những từ nào?
a)Ở hiền gặp lành
b)Cao chạy xa bay
c)Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
d)chết trong còn hơn sống đục
bài 4:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
a.khiêm tốn-..............................
b.tiết kiệm-....................................
c.cẩn thận-....................................
d.nhọc nhằn-..........................................
Bài 1:Thành ngữ,tục ngữ nào dưới đây chứa từ trái nghĩa?Đó là những từ nào?
a)Ở hiền gặp lành
b)Cao chạy xa bay
c)Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
d)chết trong còn hơn sống đục
bài 4:Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
a.khiêm tốn-......tự kiêu,ngạo mạn...
b.tiết kiệm-...............hoang phí,phung phí
c.cẩn thận-..............bất cẩn
d.nhọc nhằn-..................lười biếng
1. D. Chết trong còn hơn sống đục
Cặp từ trái nghĩa: Chết - sống ; trong - đục.
4. a) Khiêm tốn - Khoe khoang
b) Tiết kiệm - phung phí
c) Cẩn thận - cẩu thả
d) Nhọc nhằn - an nhàn
4)
a.khoe khoang
b,hoang phí, xa hoa,
c,bất cẩn, vụng về
d,an nhàn, sung sướng
Bài 1:
- Các thành ngữ ở câu c và d chứa các từ trái nghĩa.
+ Câu c: Từ trái nghĩa là "Gỗ" - "Nước sơn"
+ Câu d: Từ trái nghĩa là "Chết" - "Sống" ; "Trong" - "Đục"
Bài 4:
a. Khiêm tốn - Tự cao, khoe khoang, .v..v..
b. Tiết kiệm - Hoang phí, tiêu hoang, .v..v..
c. Cẩn thận - Cẩu thả, ẩu đoảng, .v..v..
d. Nhọc nhằn - An nhàn, sung sướng, .v..v..