Bài 1; a)Ta có : 2+(-5) = -3
Số đối của các số 2;-5;2+(-5)Lần lượt là:-2;5;3
b)Hai tổng bằng nhau
Bài 2 : 7+(5-13)=-1 7+5+(-13)=-1
Hai kết quả bằng nhau
12-(4-6)=14 12-4+6=14
Hai kết quả bằng nhau
Bài 3 : x+4=-2
x =-2-4
x =-6
Bài 1; a)Ta có : 2+(-5) = -3
Số đối của các số 2;-5;2+(-5)Lần lượt là:-2;5;3
b)Hai tổng bằng nhau
Bài 2 : 7+(5-13)=-1 7+5+(-13)=-1
Hai kết quả bằng nhau
12-(4-6)=14 12-4+6=14
Hai kết quả bằng nhau
Bài 3 : x+4=-2
x =-2-4
x =-6
1 tìm số đối của:2,(-5),2+(-5);
so sánh số đối của tổng2+(-5)với tổng các số đối của 2 và (-5).
2 tính và so sánh kết quả của :
a 7+(5-13)và 7+5 (-13);
b 12-(4-6) va 12-4+6
leu tra loi nhanh nhat minh bam mot tick
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5).
Cần gấp nha
Bài 1: Tìm các số nguyên x biết
1) 4(x – 5) – 7(5 – x) + 10(5 – x) = - 3
2) 5x – 2(x – 1) = - 4.3.125.(-25).8
3) 7x + 6(3 – x) = 27 – 20 + 73
4) 6x – 5(x – 7) = (27 – 514) – (486 – 73)
5) 3|x + 4| - 2(x – 1) = 7 – 2x
6) 2|x – 6| + 7x – 2 = |x – 6| + 7x
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết rằng
1) (x + 5)(y − 3) = 15
2) (x + 3)(x + y − 5) = 7
3) (x – 1)(y + 5) = 23
4) (2 – x)(3y + 1) = 8
5) 8x + 10 2x
6) 10x + 13 2x + 1
Bài 3: Tính số hạng thứ 50 của các dãy sau và tính tổng của 50 số hạng đó :
a) 1.6; 2.7; 3.8; ... b) 1.4; 4.7; 7.10;...
Bài 4: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6,7,9,đều được số dư theo thứ tự là 2,3,5
b) Tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia a dư 10. Bài 5. Cho đoạn thẳng AB= 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Biết E là trung điểm của đoạn thẳng CA, F là trung điểm của đoạn thẳng CB.
a) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn CB lớn hơn độ dài đoạn CA. b) Tìm độ dài đoạn EF. Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 5cm . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 4cm a) Hãy chứng tỏ bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng AC và BD. c) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng BC thì I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không ? Tại sao?
Cần gấp nha
Bài 1: Tìm các số nguyên x biết
1) 4(x – 5) – 7(5 – x) + 10(5 – x) = - 3
2) 5x – 2(x – 1) = - 4.3.125.(-25).8
3) 7x + 6(3 – x) = 27 – 20 + 73
4) 6x – 5(x – 7) = (27 – 514) – (486 – 73)
5) 3|x + 4| - 2(x – 1) = 7 – 2x
6) 2|x – 6| + 7x – 2 = |x – 6| + 7x
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết rằng
1) (x + 5)(y − 3) = 15
2) (x + 3)(x + y − 5) = 7
3) (x – 1)(y + 5) = 23
4) (2 – x)(3y + 1) = 8
5) 8x + 10 2x
6) 10x + 13 2x + 1
Bài 3: Tính số hạng thứ 50 của các dãy sau và tính tổng của 50 số hạng đó :
a) 1.6; 2.7; 3.8; ... b) 1.4; 4.7; 7.10;...
Bài 4: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 6,7,9,đều được số dư theo thứ tự là 2,3,5
b) Tìm số tự nhiên a biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia a dư 10. Bài 5. Cho đoạn thẳng AB= 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C. Biết E là trung điểm của đoạn thẳng CA, F là trung điểm của đoạn thẳng CB.
a) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn CB lớn hơn độ dài đoạn CA. b) Tìm độ dài đoạn EF. Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 5cm . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 4cm a) Hãy chứng tỏ bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng AC và BD. c) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng BC thì I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không ? Tại sao?
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x,biết :
a) 5/7 = x+5/147
b) 2/3 < x/6 < 1
Bài 2 : So sánh các phân số :
a) 99/100 và 100/101
b) 2323/2525 và 23/25
c) 14/27 và 23/26
d) -12/13 và -3/4
Bài 3 : Tìm phân số x/y = 10/16 sao cho
a) Tổng của tử và mẫu bằng 91
b) Hiệu của mẫu và tử là 51
c) BCNN (x;y) = 120
d) ƯCLN (x;y) =15
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
1. Tìm tất cả các ước của: -2, 4, 13, 15, 1
2. Tìm 5 bội của 2 và -2
3. Cho hai tập số A = { 4, 5, 6, 7, 8 } ; B = { 13, 14, 15 }
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a thuộc A, b thuộc B
b) Trong các tổng trên, có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
5. Tìm số nguyễn, biết
a) 12 . x = -36
b) 2. | x | = 16
6. tính giá trị biểu thức
a) [( -23) . 5] : 5
b) [ 32 . ( -7) : 32
7. Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a:b và b:a