Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)

Minh Hiền Tạ Phạm

Bài 13 : Cho \(a+b+c=0\left(a;b;c\ne0\right)\) tính giá trị biểu thức

\(A=\frac{a^2}{cb}+\frac{b^2}{ca}+\frac{c^2}{ab}\)

\(B=\frac{a^2}{a^2-b^2-c^2}+\frac{b^2}{b^2-c^2-a^2}+\frac{c^2}{c^2-a^2-b^2}\)

Bài 14 : Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3=3abc\). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

Bài 15 : cho \(a>b>0,\) biết

a/ \(3a^2+3b^2=10ab\). Tính \(P=\frac{a-b}{a+b}\)

b/ \(2a^2+2b^2=5ab\). Tính \(Q=\frac{\left(a+b\right)}{a-b}\)

Bài 16

a/ Cho \(a+b+c=0\)\(a^2+b^2+c^2=14\). Tính \(A=a^4+b^4+c^4\)

b/ Cho \(x+y+z=0\)\(x^2+y^2+z^2=a^2\). Tính \(B=x^4+y^4+z^4\) theo a

Bài 17 : Cho \(x\ne0\)\(x+\frac{1}{x}=a\). Tính các biểu thức sau theo a

\(A=x^2+\frac{1}{x^2}\)

\(B=x^3+\frac{1}{x^3}\)

\(C=x^6+\frac{1}{x^6}\)

\(D=x^7+\frac{1}{x^7}\)


Các câu hỏi tương tự
Mộc Lung Hoa
Xem chi tiết
nhím
Xem chi tiết
nguyễn hoàng lê thi
Xem chi tiết
Xuân Lộc
Xem chi tiết
Đặng Thị Cẩm Tú
Xem chi tiết
 Quỳnh Anh Shuy
Xem chi tiết
Linh Pea
Xem chi tiết
Cô bé áo xanh
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết