`=3^5`
`=15.15.15=15^3`
`=2.3.2.2.2.3.2.2.3=2^6 . 3^3`
`=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9`
`=3^5`
`=15.15.15=15^3`
`=2.3.2.2.2.3.2.2.3=2^6 . 3^3`
`=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9`
Bài 1:Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7
b)7.35.7.25
c)2.3.8.12.24
d)12.12.2.12.6
e)25.5.4.2.10
f)2.10.10.3.5.10
g)a.a.a+b.b.b.b
h)x.x.y.y.x.y.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Bài 1: Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa
a) 3.5.15.9 b) 10.100.1000 c) 2.x.2.x.2.x
b) a3.a6.a9 b) x2.x.x5.x7.x8 c) 34.44 d)23.84
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Bài 2:Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a) 3.3.3.3.3.3
b) 2.2.2.4.4
c) 5.5.5.1.3
d) 100.10.10.10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 4.4.4.4.4;
b) 2.4.8.8.8.8;
c) 10.10.100.10;
d) x.x.x.x.x